





KIẾT GIỚI THÂN : VỎ VẬT LÝ (DA – CƠ – XƯƠNG) – VỎ NĂNG LƯỢNG (HÀO QUANG)
CÁC PHẦN CỦA VỎ
3D
– Thành vỏ mình
– Thành vỏ chi
– – – Tay : Nách, vai, khửu, cổ tay, ngón tay, đốt ngón tay
– – – Chân : Háng, hông, đầu gối, cổ chân, ngón chân, đốt ngón chân
– Cửa, cổng :
– – – Cửa thân chính : cổng đít, cổng đầu, cổng rốn
– – – Cửa thân chi :
– – – Cửa da (lỗ chân lông, tuyến da)
– Viền cổng, viền cửa (mép)
2D
– Tế bào gốc, tế bào thường, cây tế bào
1D
– Lượng tử hạt, lượng tử trường,
– Nguyên tử, nguyên tố,
– Phân tử, hoá chất,
– Tinh thể, vật chất
=== === ===
Cổng chi 3 với mép công
– Chân : Háng, gối, cổ chân,
– Tay : Nách, khửu, cổ tay
Từ cổ tay, cổ chân ra đến đầu ngón cũng có 3 mép là
– Mép chân ngón X34
– Mép dưới ngón X23
– Mép trên ngón X12
Cổng đầu với 3 mép cổng
– Đường lằn cổ :
– Cổng 5 giác quan
– Cổng từng giác quan
Mép mắt
– lông màỳ >< quầng mắt
– mi mắt dưới
– mi mắt trên
Cổng đit
– Đường cung
– Bộ cổng đít : Âm hộ (3 cái âm vật, âm đạo, niệu quản) – Hậu môn – Đáy cơ thể
Cổng tuyến vú lồi
– Mép chân vú
– Mép quầng vú
– Mép đầu vú
Cổng rốn lõm
– Mép rốn 1 (miệng da)
– Mép rốn 2 (đáy)
– Mép rốn 3 (chỗ cắt rốn)
=== ==== ===
CÁC LỚP CỦA VỎ
HÀO QUANG
– Phách : Xương
– – – Hạ phách : cấu trúc bám sát thân
– – – Trung phách : rung lắc
– – – Thượng phách : mở rộng hiện thực
– Vía : Cơ
– – – Hạ cảm
– – – Trung cảm
– – – Thượng cảm
– Trí : Da
– – – Hạ trí : tôi là ai, tôi muốn gì ?
– – – Trung trí
– – – Thượng trí : hiện thực ?
=== ===
VỎ SINH HOÁ VẬT LÝ
THƯỢNG BÌ : TB có chân và tay, chân nối sagittal giữa các lớp, có chân trời và chân đất và tay nối ngang lớp
– TB sừng
– TB bóng
– TB gai
– TB hạt
– TB đáy
TRUNG BÌ (tất cả các loại tế bào và bộ phận không phải là TB biểu bì và mỡ đều xếp vào trung bì)
– Tuyến mồ hôi :
– – – giống mùi sinh dục, mùi sức khoẻ, mùi giống loài
– – – làm ẩm, điều hoà ion, nhiệt độ
– – – giống hệ hô hấp
– – – giống hệ thận, xả cho hệ máu và dịch
– Tuyến bã :
– – – Tuyến bã chân lông, tuyến bã mi mắt, tuyến bã lông mày, tuyến bã tóc,
– – – Tuyến bá và tuyên sừng
– – – Tuyến bã móng
– – – Tuyến bã giác quan
– – – Tuyến bã âm đạo, hậu môn
– Tuyến nhờn (mồ hôi dầu)
– Lông :
– – – Cái lông, nang lông, cơ dựng lông,
– – – Lông mi, lồng mày, lông mũi, lông tai, lông mép, lông má, tóc trán, lông mu, lông chân, lông tay, lông tơ toàn thân …
– Móng :
– – – Cái móng, nang móng, dây chằng buộc móng
– – – Các vùng bị sừng hoá và trai như gót chân, khửu tay, đầu gối, trai lưng, hai bên hông, mắt cá chân, hoa tay, hoa chân, khớp ngón …
– – – Vừa thượng bì vừa trung bì
– – – Vừa giữa các xứ sở
– – – Vừa hào quang
– Máu : Mạch máu, tế bào máu, máu nền
– Tế bào thần kinh đừng yên và di chuyển
– Tế bào bạch cầu, tiểu cầu, cổng và biến hình, giữa các xứ sở
– Tế bào sắc tố định sắc, chuyển sắc
– Mạc
– Dịch nền, đất nền
HẠ BÌ : TB mỡ nối tay thành lưới, rồi tạo thành kín bưng và một số cổng lớn tập trung
Lớp TB mỡ
– Mỡ trắng
– Mỡ vàng
– Mỡ nâu
Lớp mỡ
– Lớp gần cơ
– Lớp dịch dầu, mỡ dịch
– Lớp mỡ gần da
===
CƠ
Cơ có 4 loại : 1. Cơ thành cơ thể, 2. Cơ da nằm ở cổng (VD cơ dựng lông, cơ mi mắt … ). 3. Cơ thành mạch máu mà chạy xuyên từ da đến thành cơ thể, vào thành cơ thể và vào tim. 4. Cơ tim
1. Cơ thành cơ thể (cơ thành bụng, cơ thành ngực, cơ lưng, cơ mông, cơ cổ, cơ đầu, cơ mặt)
– – Cơ chi (tay và chân)
– – Cơ mình :
– – – cơ vùng đầu như cơ thái dương,
– – – cơ vùng cổ,
– – – cơ lưng,
– – – cơ thành ngực, cơ vai
– – – cơ thành bụng,
– – – cơ vùng chậu như cơ mông,
– Cơ cổng
– – Bộ cổng đầu
– – – Cơ tai VD cơ đập, cơ đe, cơ búa
– – – Cơ mắt VD cơ mi mắt
– – – Cơ miệng VD cơ lưỡi, cơ căng màn khẩu cái …
– – – Cơ mũi
– – – Cơ má
– – Bộ cổng đít
– – – Cơ hậu môn
– – – Cơ âm hộ, âm đạo
– – – Cơ âm vật
– – – Cơ niệu đạo
– – – Cơ đáy chậu
– – Bộ cơ cổng rốn
– – Bộ cổng chi
– – – Cơ đầu ngón tay, ngón chân, cơ bàn tay, bàn chân,
– – – Cơ cổng khớp : cổ tay, khửu tay, vai nách, cổ chân, đầu gối, háng hông
2. Cơ da
Cơ cổng
– Cổng da
– – – Cổng lông : Cơ dựng lông
– – – Cổng tuyến da
– Cổng đầu
– – – Cổng mặt
– – – Cổng thóp
– Cổng đít
– – – Cổng mông (xương cánh chậu) mu (xương mu) lưng (xương cùng) cụt (xương cụt)
– – – Cổng đít : âm hộ, hậu môn, đáy chậu
– Cổng rốn
3. Cơ thành mạch máu
– Mạch máu da —> cổng và niêm mạc
– Mạch máu thành cơ thể
– Mạch máu bên trong thành cơ thể —> tạng dạ dày, gan, lá lách, phổi —> tim
===
XƯƠNG
Xương có 4 loại : 1. Xương sụn thành cơ thể, 2. Xương sun da đăc biệt da cổng như sụn mắt, tai 3. Xương sụn trong cơ thể đặc biệt xương tim. 4. Xương sụn mạch máu chạy khắp từ ngoài vào trong cơ thể : xương van mạch máu
1. Xương sụn của thành thân chính (xương cột sống, xương chậu, xương mu, xương sườn, xương ức, xương móng, xương hộp sọ, xương mặt,
2.1. Xương sụn của chi : xương quai xanh, xương bả vai, xương cánh tay, xương căng, xương cổ tay, xương bàn tay, xương ngón tay, xương đùi, xương ống chân, xương cổ chân, xương bàn chân, xương ngón chân)
2.2. Xương cổng
– – Cổng đầu
– – – Miệng
– – – Mắt : Xương, sụn mắt
– – – Mũi : Xương, sụn mũi (thuộc biểu bì)
– – – Tai : xương đe, búa, đập trong tai, sụn vành tai (thuộc biểu bì)
– – – Má :
– – Cổng đít
– – – Hậu môn
– – – Âm vật
– – – Âm đạo
– – – Niệu đạo
– – – Đáy chậu
=== === ===
KIẾT GIỚI THÂN TRONG VỎ THÂN
===
BIỂU BÌ —> NIÊM MẠC
TRUNG BÌ —> TRUNG MẠC
– Tuyến
– Nang sừng : sừng lông, sưng móng, sừng răng
– Mạc
– Dịch
HẠ BÌ MỠ —> MỠ MẠC
===
CƠ THÂN TRONG VỎ
– Cơ thành ống đi từ cổng da
– – Cổng đầu
– – – Miệng : Cơ khoang miệng —> Cơ hầu, họng —> Cơ thành ruột từ thưc quản đến hậu môn
– – – Mắt : Cơ hốc mắt —>
– – – Mũi : Cơ thành hầu, họng, khí quản, phế quản, phế nang phổi
– – – Tai : Cơ thành ống tai ngoài, tai giữa, tai trong —> tiền đình, ốc tai —> ống dịch não thuỷ và ống dịch não tuỷ, vòi tai —> hầu
– – – Má : Cơ má
– – Cổng đít
– – – Cơ hậu môn
– – – Cơ âm hộ, âm đạo
– – – Cơ âm vật
– – – Cơ niệu đạo
– – – Cơ đáy chậu
– – Cổng rốn
– – – Cơ ống rốn thân —> Cơ Gan, Thận, Lá Lách, Phổi,
– Cơ thành mạch máu đi từ da
– – – Mạch máu da trung bì từ biểu bì đến niêm mac —> Cơ Tim
===
XƯƠNG : cổng rốn phổi, cổng rốn ruột, cổng tim
– Xương cổng
– – Cổng đầu
– – – Miệng : sụn hầu họng
– – – Mắt :
– – – Mũi : Sụn (sụn khí quản, sụn phế quản, sụn thanh quản, sụn hầu họng)
– – – Tai : Sụn hầu họng, sụn tiền đình, sụn ốc tai
– – – Má :
– – Cổng đít
– – – Hậu môn
– – – Âm vật
– – – Âm đạo
– – – Niệu đạo
– – – Đáy chậu
– Xương cổng tim máu : Xương tim
== === ===
KIẾT GIỚI NHÀ ĐẤT
Nhà đất bình thường
– Khung nhà, nhà vật lý : xương (điểm xuất phát là vị trí ngồi trong nhà, tiếp xúc với sàn nhà)
– Lòng đai, khoảng không, vườn tược, đường đi, hành lang … : cơ
– Biên đất : da
Chung cư
– Kiết giới căn hộ
– Kiết giới biên đất
– Cần liên kết là một cho căn hộ và đất, cần cách ly toàn bộ phần chung cư còn lại
– Cần kiết giới chân và tay nhà để kết nối căn hộ khỏi tình trạng lơ lửng
– – – Lối vào nhà bao gồm cầu thang, hành lang, đường điện, nước, internet, xả thải ….
– – – Chân nhà : nối sang đất – sang mộ
– – – Tay nhà : nối với các nhà khác, chợ, cơ quan