TỰ ĐÁNH GIÓ TOÀN THÂN (NỮ)

Loading

Dụng cụ
– Rượu thuốc
– Tóc rối 1 nắm
– Khăn xô (nhiều tóc thì không cần khăn xô cũng được)
– Lược chải đầu
Chỗ ngồi thoải mái kín gió
Trị : thương hàn
Nguyên tắc dùng tay
– Chỉ đánh thuận tay và thoải mái, vì chỉ ở trạng thái này khí mới vận hành
– Sử dụng tay với toàn bộ cấu trúc máu, xương, cơ, mỡ, mạc, da và móng
– Mềm tay, không tỳ, không ấn, không cạo, không day, miết tay và đánh liền mạch,
– Không nhảy từ chỗ này sang chỗ khác, khí sẽ bị tắc không xả được
– Đánh theo trục xương và đánh từ trục cơ thể ra ngoại biên
– Đánh xong người phải ấm từ bên trong ra và được giữ ấm từ ngoài, không được để bị lạnh hoặc còn đang lạnh mà ngừng đánh
Theo dõi kết quả
– Tóc bết thành cục là có nhiều khí độc
– Tóc thò dài ra ngoài khăn bọc tóc (nếu dùng khăn) để hút độc
– Các vết đỏ (đỏ bầm, đỏ nhạt) xuất hiện, rồi biến mất lâu hay chậm
– Các vết đau bại, đau nhức cùng các ký ức nội ngoại thương
– Các vết đau rát như da bị cắt, bị rách ra mà thực ra là vì có vết cắt năng lượng và đứt mạch khí huyết trên da
Khí độc có thể bị đẩy ra theo nhiều cách
– Khí độc bị hút ra theo dẫn xuất của rượu và tóc rối
– Khí độc vận hành gây đau
– Khí độc có thể gây buồn nôn và nôn
– Khí độc có thể gây tiêu chảy
– Khí độc có thể xả thành khói hoặc làm bết tóc và vùng lông mu
– Khí độc có thể xả theo kẽ ngón tay ngón chân, và làm đen đầu móng tay móng chân
—o—o—o—
Các bước đánh gió
TRỤC CHÍNH CỦA CƠ THỂ
1. Trục chính mặt trước có 5 đoạn
– Đỉnh đầu – Mũi – Nhân trung
– Môi dưới – Cằm – Cổ – Đầu xương ức
– Xương ức
– Chót cùng xương ức – Rốn
– Rốn – Mu
Ngực : Từ xương ức đánh theo xương sườn
– Vùng trên vú : đánh từ xương ức lên vai
– Vùng dưới vú : đánh từ xương ức lên nách
2. Trục chính mặt sau cũng có 5 đoạn thiếu đốt sống ngực không tự đánh được
– Đỉnh đầu – Đuôi rế
– Đốt sống cổ
– Thắt lưng
– Cùng – Cụt
– Cụt – Đáy cơ thể (qua hậu môn)
Chậu : Từ xương cùng cụt đánh sang hai bên
CỔ
1. Cổ trước
– Trục chính trước
– Đường hai bên trục chính của cổ, xuống xương quai xanh, chạy theo xương quai xanh sang hai vai
2. Cổ sau
– Trục chính sau (cột sống)
– Đường hai bên cột sống xuống xương bả vai sang hai vai
– Đánh từ cột sống sang hai bên
3. Cổ bên : Từ dáy tai đánh xuống hai bên cổ sang hai vai
5. Cổ ngang
– Đằng sau : Đánh từ đốt sống cổ cuối cùng theo xương sườn thứ 1 vòng sang 2 bên ra đằng trước xương ức
– Đằng trước : Đánh nhiều đường ngang cổ từ chân cổ lên cằm
ĐẦU
1. Đường chân tóc :
– Chân tóc vùng gáy (từ đuôi rế đánh sang hai bên) qua chân tóc phía sau tai lên chân tóc vùng trán
– Thái dương – Chân tóc trán
2. Đánh từ điểm chân tóc chính giữa trán vòng lên đỉnh đầu và từ đỉnh đầu xuống đuôi rế
3. Chải đầu từ trán vòng ra sau đầu
MẶT
1. Mũi : Trục mặt
– Nhân trung lên đỉnh đầu
– Cằm dưới môi xuống cổ
2. Tai :
– Đường vén tóc mai : Đánh từ thái dương theo đường vén tóc mai vòng quanh tai quay về thái dương. Mở rộng vòng cung vén tóc xuống xương quai hàm
3. Mắt : Đánh theo các vòng tròn quanh 2 mắt qua điểm giữa 2 chân mày và 2 thái dương
– Từ giữa 2 lồng mày theo lông mày đánh vòng quanh mắt hoặc từ giữa 2 lông mày đánh xuống bụng mắt vòng lên lông mày
– Mở rộng vòng cung quanh mắt đi qua điểm giữa 2 lông mày lên trán, sang 2 bên thái dương xuống má
4. Miệng
– Đánh vòng quanh miệng từ nhân trung sang mép xuống cằm
5. Má
– Đánh từ phía sau dáy tai xuống xương quai hàm về cằm dưới, về cằm trên, vòng lên má
– Đánh từ phía trước dáy tai vòng lên sang má đi xuống
BỤNG CHẬU
1. Trục dọc bụng trước
– Kết thúc xương ức xuống rốn
– Rốn xuống mu
2. Đường ngang bụng
– Đường ngang trên rốn
– Đường ngang rốn
– Đường ngang dưới rốn
3. Đường mu
– Viền lông mu trước
– Viền lông mu hai bên xuống cửa mình
– Đánh toàn bộ vùng mu
4. Trục dọc chậu sau
– Thắt lưng
– Cùng – Cụt
– Cụt – Đáy cơ thể (qua hậu môn)
5. Khớp háng
– Mặt trước
– Mặt sau
TAY
1. Các khớp & huyệt
– Khớp vai & nách
– Khớp khửu
– Cổ tay
– Lòng bàn tay
2. Bàn tay – Ngón tay
– Đánh từ cổ tay theo mặt mu ra các ngón tay
– Đánh từ cổ tay theo mặt lòng ra các ngón tay
– Đánh các kẽ ngón tay theo mặt lòng và mặt mu
3. Các trục
– Đánh từ vai theo xương về mu bàn tay ra ngón giữa
– Đánh từ nách theo mặt lòng của tay về lòng bàn tay ra ngón giữa
– Đánh từ vai theo mặt bên của tay ra ngón út
– Đánh từ vai theo mặt bên của tay ra ngón cái
CHÂN
1. Các khớp & huyệt
– Khớp háng
– Khớp gối
– Cổ chân
– Lòng bàn chân
3. Bàn chân – Ngón chân
– Đánh từ cổ chân theo mặt mu ra các ngón chân
– Đánh từ gót chân theo mặt lòng ra các ngón chân
– Đánh các kẽ ngón chân theo mặt lòng và mặt mu
2. Các trục
– Đánh từ háng xuống bàn chân theo ống đồng
– Đánh từ háng xuống bàn chân theo bụng chân
– Đánh từ háng xuống bàn chân theo mặt trong của chân
– Đánh từ háng xuống bàn chân theo măt hông/cạnh ngoài của chân
Chia sẻ:
Scroll to Top