TÊN ĐI CẢ BỘ : VỌNG

Loading

VONG

VONG : danh từ

– Vong ma

– – – Vong dương : Hỏa kim, kim, mất nước, Giữ hình, mất âm, Mất vận hành, không trong dòng đời, Nguyên 1 cục, hoá đá, Xác ướp, Vong tướng (vong do được thờ cúng), Thời gian của dừng, không gian bị khoá cứng

– – – Vong âm : Vong mạng/lưới, Vong âm, vong ma, vong mất thân, vòng mất hình, vong mất tâm, Đi lòng vòng rồi mất năng lượng, Ở trong mình năng lượng chạy lòng vòng, Mất năng lượng, ký ức và ý thức dần,

– – – Vong nửa âm, nửa dương : Vòng hình văng đi, Vỡ vụn

– – – Vong không âm không dương : Vong lưới nền

– Vong nhân

– Vong theo, vong nhập

– Chiều vong, trục vong

– Cúng vong

VONG : động từ

– Lưu vong

– Bại vong

– Tiêu vong

– Vong quốc,

– Vong mạng

– Vong thân

VONG : tính từ

– Hưng vong

VÕNG

VONG

– Võng Thị, Làng Võng, Kẻ Võng (phường Bưởi, quận Tây Hồ, Hà Nội)

– Võng La (xã, huyện Đông Anh, Hà Nội)

– Võng Xuyên (xã, huyện Phúc Thọ, Hà Nội)

VỎNG

VỎNG (tính từ)

– Vỏng vảnh

VỌNG

VỌNG (động từ)

– Vọng phu, vọng thê

– Vọng nguyệt, vọng huyền

– Vọng hà

– Vọng cảnh

– Vọng đức

– Vọng thánh, thần

– Vọng đông, tây, nam, bắc

VỌNG (động từ)

– Thờ vọng, cúng vọng,

– Vái vọng, bái vọng

– Vọng từ

VỌNG : Danh từ

– Vọng gác

VỌNG : Danh từ

– Tiếng vọng,

– Vọng cổ

VỌNG : Danh từ

– Danh vọng

– Ước vọng

– Kỳ vọng

– Hoài vọng

– Ảo vọng

– Hảo vọng

– Nguyện vọng

– Đồng vọng

– Chiêm vọng

VỌNG (tính từ)

– Cao vọng

– Trọng vọng

VỌNG (tính từ)

– Vang vọng

– Đồng vọng

VỌNG

– Vọng (phố, ngã tư Vọng, phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội)

– Vọng Hà (phố, thuôc phương Chương Dương, quận Hoàn Kiếm)

– Vọng Đức (phố, phương Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm)

– Dịch Vọng (phường, quận Cầu Giấy, Hà Nội)

– Lã Vọng (phố Chả Cá)

– Ngư Vọng

– Vọng Phu, núi ở Lạng Sơn

– Vọng Đông, xã huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

– Vọng Thê, xã huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

– Vọng Cảnh (đồi, Huế)

– Đồng Vọng : xã Đồng Vọng, tổng Mỹ Xá, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

– Quảng Vọng, xã huyện Quảng Xương, Thanh Hoá

– Cao Vọng (đồi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh)

VÒNG

VÒNG (động từ)

– Đi vòng,

– Lộn vòng

– Lâm vòng, mắc vòng,

– Làm vòng, đặt vòng,

– uốn vòng, cong vòng,

– quay vòng

– Xe vòng

VÒNG (danh từ)

– Vòng : cái chiếc, vòng vàng, vòng bạc, đôi vòng, chuỗi vòng

– Đường vòng

– vòng vây,

– vòng cung,

– vòng xuyến

– vòng hoa

– vòng đời

– Vòng nguyệt

– Vòng hoa nguyệt, vòng ái ân, vòng duyên nợ

– Vòng lao lý, vòng gian nan

VÒNG : Tính từ

– Giáp vòng

– Vòng quanh,

– Lòng vòng,

– vòng vo,

– vòng vòng

– vòng vèo

VÒNG : địa danh

– Làng Vòng, Kẻ Vòng, cốm Vòng

VÓNG

VÓNG (tính từ)

– Vóng vít

VÔNG

VÔNG : Thực vật

– Cây vông

– Cây vông đồng

– Cây tầm vông

– Cây vông nam

– Cây vông vang

– Cây vông nem

VỒNG

VỒNG : Danh từ

– Cầu vồng

VỒNG : Tính từ

VỒNG : Địa danh

– Đường Cầu Vồng

VỔNG

VỔNG : động từ

– Lớn vổng

– Cao vổng

VỔNG : Tính từ

– Vổng vít

VỖNG

 

Chia sẻ:
Scroll to Top