GIAN – GIẢN – GIÃN – GIẢN – GIÁN – GIÀN
DAN – DẢN – DÃN – DẢN – DÁN – DÀN
RAN – RẢN – RÃN – RẢN – RÁN – RÀN
GIÂN – GIẨN – GIẪN – GIẬN – GIẤN – GIẦN
DÂN – DẨN – DẪN – DẬN – DẤN – DẦN
RÂN – RẨN – RẪN – RẬN – RẤN – RẦN
GIĂN – GIẲN – GIẪN – GIẬN – GIẤN – GIẦN
DĂN – DẲN – DẴN – DẶN – DẮN – DẰN
RĂN – RẢN – RẴN – RẶN – RẮN – RẰN
YAN – YẢN – YÃN – YẢN – YÁN – YÀN
YÂN
ZAN – ZẢN – ZÃN – ZẢN – ZÁN – ZÀN
GIAN – DAN – RAN
GIAN
gian nan, gian khổ, gian khó
DAN
gian manh, gian hùng,
gian xảo, gian dối, gian ngoan, Việt gian
tình ngay, lý gian
Cờ gian bạc lận
gian thương, gian lận
RAN
nóng ran, râm ran
GIẠN – RẠN – DẠN
GIẠN
Giạn san hô
RẠN
Men rạn
Rạn nứt, rạn vỡ
DẠN
Mạnh dạn
Dạn dĩ
GIÁN – RÁN – DÁN
GIÁN
con gián, mắt gián : chỗ gián nhấm
ly gián, can gián,
gián đoạn, gián tiếp
nội gián, gián điệp, phản gián
RÁN
rán cá, dẩu rán
DÁN
dán giấy, hồ dán : dán 2 cái vào thành 1
dán mắt
GIÀN – RÀN – DÀN
GIÀN
giàn cây dây leo
RÀN
ràn rụa nước mắt
DÀN
dàn dựng, dàn cảnh cho vở kịch leo lên dựa vào
dàn xếp
GIẢN – RẢN – DẢN
GIẢN
giản dị, giản đơn, tối giản, giản thể : chặt hết luồng biên và dị biệt mà liên quan nhiều đến vận hành và chuyển hoá để chỉ còn gian chính và để khoá cấu trúc như vậy
RẢN
DẢN
dản tiện
GIÃN – RÃN – DÃN
GIÃN
Giãn cách, để mỗi người vào 1 gian và không được liên lac giữa các gian
RÃN
Rãn da : các mô bị cách nhau ra
DÃN
Co dãn, kéo dãn, thư dãn