BÁT QUÁI BÀO THAI
1. VỎ ỐI – Hạt âm
2. DỊCH ỐI – Sóng âm
3. THÂN Em bé trong Bao điều – Hạt trung tính
4. NHAU trong Bao la – Sóng lưỡng tính
5. TẠNG trong Thân – Hạt dương
6. TUYẾN trong Nhau – Sóng âm
7. RỐN – Hạt dương
8. MÁU – Sóng âm
===
BÁT QUÁI TẾ BÀO
1. MÀNG TẾ BÀO – Hạt
2. DỊCH – Sóng
3. NHÂN (ADN bố) – Hạt
4. TY THỂ (ADN mẹ) – Sóng
5. MÀNG SINH CHẤT HẠT (cùng trong Bao điều với Nhân) – Hạt
6. MÀNG SINH CHẤT TRƠN (cùng trong Bao la với Ty thể) – Sóng
7. RIBOSOMES & XƯƠNG TẾ BÀO (gồm Trung thể, Walking protein) – Hạt
8. BÀO QUAN – Sóng
– Bào quan tuyến : Golgi – Vesicle
– Bào quan tạng : Lysosome – Peroxysome
===
TẾ BÀO
– Nhân con – Nhân to – Màng sinh chất hạt – Bao điều – Màng tế bào
– Sợi ADN của ty thể – Màng ty thể – Màng sinh chất trơn – Bao la – Màng tế bào
BÀO THAI
– Tạng thân – Thân em bé – Rốn thân – Bao điều – Bào thai
– Tuyến nhau – Nhau – Rốn nhau – Bao la – Bào thai
HẠT – SÓNG
– Nhân – Ty thể
– Màng sinh chất hạt – Màng sinh chất trơn
– Bao điều – Bao la
– Bào quan tạng (Lysosomes, Pexyrosomes) – Bào quan tuyến (Golgi sóng)
– Xương tế bào – Ribosomes
– Màng tế bào (hạt) – Dịch tế bào (sóng)