Các dạng chu kỳ
-
Chu kỳ nhịp tim – Chu kỳ nhịp thở – Chu kỳ tiếng lòng
- khắc – giây
- phút
- giờ – canh
- buổi – ban – buổi ban
- nhật – ngày – hôm – ngày hôm
- tuần dương – tuần trăng – tiết khí
- tháng dương – tháng trăng
- năm – niên
- kỷ
- thời – thì
- Chu kỳ nhịp tim :
- khắc
- phút
- buổi
- nhật
- tuần
- tháng
- quý
- năm
- kỷ
- Chu kỳ nhịp thở :
- giây
- canh
- ban, ca
- ngày, hôm
- kỳ
- mùa
- niên
- tuổi
- Chu kỳ tiếng lòng :
- phút giây
- giờ
- buổi ban, ca
- ngày hôm
- tiết khí
- tháng
- năm
- thời
Chu kỳ Trái đất tự quay quanh trục nghiêng của chính mình
Chu kỳ này được thực hiện trong hệ Trái đất (gồm có Trái đất, Mặt trăng, sao Kim), hệ Mặt trời & hệ Bầu trời
- Sao Kim mọc ban đêm, về phía Bầu trời
- Sao Vượt mọc ban ngày, về phía Mặt trời
- Sao Hôm mọc cuối ngày, sau hoặc trước hoàng hôn, nghĩa về phía Mặt trời hoặc về phía Bầu trời
- Sao Mai mọc đầu ngày, sau hoặc trước bình minh, nghĩa là về phía Mặt trời hoặc về phía Bầu trời
- Sao Thái Bạch mọc chính ở đường chân trời, chính giữa ngày và đêm, chính giữa Mặt trời và Bầu trời
Giây, phút, phút giây
- Giây
- Giây thời gian
- giây
- giây đồng hồ, kim giây đồng hồ
- một giây, hai giây … vài giây
- giây thứ nhất, thứ hai, thứ ba
- từng giây
- phút giây
- giây
- Giây ngôn ngữ
- dây câu trúc
- sợi dây : dây thừng, dây vải, dây chun, dây chão, dây thép …
- đoạn dây
- dây rợ
- dây vận hành
- tết dây, đứt dây, xoắn dây, vặn dây, tách dây
- dây dưa
- dây câu trúc
- Giây thời gian
- Phút
- Phút thời gian
- Phút đồng hồ
- một phút, hai phút … vài phút
- phút thứ nhất, thứ hai, thứ ba
- từng phút
- Phút ngôn ngữ
- Phút thời gian
- Phút giây
- Phút giây thời gian
- Phút giây này
- Từng phút giây
- Phút giây ngôn ngữ
- Phút giây kỳ diệu, phút giây đẹp nhất
- Phút giây thời gian
Khắc, canh, giờ
-
khắc :
-
- Khắc thời gian
- khoảnh khắc : vô số
- 6 khắc ngày : Khắc Mão – Khắc Thìn – Khắc Tỵ – (Chính ngọ) – Khắc Mùi – Khắc Thân – Khắc Dậu (chúng ta có thể chọn Khắc mão là bất kỳ khắc nào của giờ mão thì áp dụng cùng nguyên tắc đó cho các khắc của các giờ khác, không tính chính ngọ là một khắc trong khắc ngày)
- 12 khắc dạ : Chính Tý – Chính Sửu – Chính Dần – Chính Mão – Chính Thìn – Chính Tỵ – Chính Ngọ – Chính Mùi – Chính Thân – Chính Dậu – Chính Tuất – Chính Hợi
- khắc kỷ
- thời khắc
- Khắc ngôn ngữ
- Khắc cấu trúc : dấu khắc, vết khắc, điêu khắc, chạm khắc
- Khắc vận hành : khắc ghi, khắc cốt ghi tâm, khắc khẩu, khắc khổ, khắc kỷ
- Đồng âm : cắc (cắc tùng cắc cắc tùng), tắc (tích tắc)
- Khắc thời gian
- canh :
-
- Canh thời gian
- Canh ngôn ngữ
- Canh vận hành :
- canh cánh,
- canh phòng,
- canh cửa, canh nhà, …
- canh tân
- canh đêm
- canh me
- Canh cấu trúc :
- cơm canh, bát canh, nồi canh, nấu canh, chan canh, canh chua, canh cá, canh riêu, canh rau, canh thịt …
- tiết canh
- canh bạc
- canh cửi
- canh – nông – ngư nghiệp
- Canh vận hành :
-
-
-
giờ :
- Giờ thời gian
- Giờ phút
- Khắc giờ :
- Canh giờ
- Giờ ban : đầu giờ, đầu giờ chiều, cuối giờ, cuối giờ sáng, giữa giờ
- Giờ theo địa chi : tý, sửu, dần, mão, thìn, ty, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi
- Giờ
- Giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ xấu, giờ đẹp
- một giờ, hai giờ, ba giờ …
- bây giờ, giờ đây
- nãy giờ, từ giờ
- ngày giờ
- thời giờ, thì giờ
- Giờ ngôn ngữ
- Giờ cấu trúc
- giờ giấc
- giờ Toán, Sinh, Sử …
- múi giờ
- Giờ vận hành
- Dự giờ,
- Đúng giờ, sai giờ,
- kịp giờ, tới giờ
- muộn giờ, trễ giờ
- lệch giờ, nhầm giờ
- chọn giờ,
- lờ dờ
- Giờ cấu trúc
- Giờ thời gian
Ban, buổi, ca, buổi ban
ban
-
-
- ban thời gian
- ban mai : sao Mai mọc trước Bình minh đến Bình minh
- ban sáng : sau khi mặt trời mọc, bình minh
- ban trưa
- ban chiều : trước khi mặt trời lặn, hoàng hôn
- ban tối :
- ban đêm
- ban ngày (có mặt trời từ bình minh đến hoàng hôn) : ban sáng, ban trưa, ban chiều
- ban sơ, ban đầu, thủa ban đầu, ban xưa
- ban trong ngôn ngữ
- ban vận hành
- lưu ban, giao ban
- ban ơn, ban phước, ban tặng, ban cho
- ban cấu trúc
- ban tự nhiên, ban xã hội, phân ban
- phòng ban, ban bệ, tiểu ban
- hoa ban
- phát ban
- ban vận hành
- ban thời gian
-
buổi
-
-
- buổi thời gian
- cả buổi, nửa buổi, một buổi, hai buổi …, nhiều buổi
- buổi ban
- buổi sớm, buổi sớm mai,
- buổi sáng, buổi sáng sớm,
- buổi trưa,
- buổi chiều, buổi chiều tà,
- buổi tối, buổi tối khuya,
- buổi đêm, buổi đêm muộn
- buổi hôm : buổi hôm nay,
- ngày buổi
- buổi thời gian
-
ca
-
-
- ca thời gian
- ca ban : ca sáng, ca trưa, ca chiều, ca tối, ca đêm
- ca ngôn ngữ
- ca cấu trúc
- ba ca
- tam ca, tốp ca,
- đồng ca, dàn đồng ca
- đại ca
- tình ca
- sơn ca
- ca vận hành
- hoà ca, hợp ca, đồng ca
- giao ca, tan ca, vào ca, đổi ca
- ca cấu trúc
- ca thời gian
-
buổi ban
-
-
- buổi ban mai, buổi ban sáng, buổi ban trưa,
- buổi ban đầu, buổi ban sơ
-
Ngày, hôm, ngày hôm
ngày
-
-
- ngày thời gian
- ngày giờ
- ban ngày,
- đêm ngày
- sớm ngày,
- sáng ngày,
- tối ngày
- ngày ngày, ngày qua ngày,
- ngày nay, ngày mai, ngày tới
- ngày rằm, ngày mùng …
- từ ngày, tới ngày, vào ngày, nhằm ngày
- đúng ngày, sai ngày, chọn ngày
- ngày hôm : ngày hôm nay, ngày hôm qua
- ngày tuần :
- ngày đầu tuần, ngày cuối tuần, ngày giữa tuần, ngày sang tuần,
- ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, ngày chủ nhật
- ngày thường, ngày lễ
- ngày tháng
- ngày mùng
- ngày rằm
- ngày sóc
- ngày mùa
- ngày Tết
- ngày tuổi
- ngày xưa, ngày xửa ngày xưa,
- ngày ngôn ngữ – tên ngày
- Mồng một tháng Giêng: Nguyên đán; Đoan nhật.
- Mồng bảy tháng Giêng: Nhân nhật.
- Rằm tháng Giêng: Thượng nguyên; Nguyên tiêu nhật.
- Mồng ba tháng ba: Trùng tam.
- Mồng tám tháng tư: Dục phí.
- Mồng năm tháng năm: Đoan ngọ; Trùng dương; Đoan dương.
- Mồng bảy tháng bảy: Thất tịch.
- Rằm tháng bảy: Trung nguyên (Trung ngươn).
- Rằm tháng tám: Trung thu.
- Mồng chín tháng chín: Trùng cửu; Trùng dương.
- Mồng mười tháng mười : Trùng thập
- Rằm tháng mười: Hạ nguyên.
- Mồng tám tháng chạp: Lạp bát.
- Ba mươi tháng Chạp: Trừ tịch
- ngày thời gian
-
hôm
-
-
- hôm thời gian
- hôm qua, hôm nay, hôm mai, hôm kia, hôm kìa,
- hôm nào,
- hôm rằm
- đêm hôm là bất kỳ ban nào ngoài ban ngày
- ngày hôm
- ngày hôm qua, ngày hôm nay,
- hôm ngôn ngữ
- sao Hôm
- hôm thời gian
-
Ngày hôm
- ngày hôm thời gian
- ngày hôm nay, ngày hôm qua
- ngày hôm ngôn ngữ
Nhật
- ngày thời gian
- chủ nhật
- cách nhật
- thường nhật
- bách nhật
- sóc nhật : mùng một hàng tháng
- vọng nhật : rằm hàng tháng
- hối nhật : 30 hàng tháng
- đoan nhật : mồng một tháng Giêng
- nhân nhật : mồng bảy tháng Giêng:
- nguyên tiêu nhật : rằm tháng Giêng
- nhật ký, nhật trình
Chu kỳ Mặt trăng quay quanh Trái đất
Chu kỳ này được thực hiện trong hệ Trái đất (sao Kim, Mặt trăng), hệ Mặt trời & hệ Bầu trời. Chu kỳ này thực chất vẫn là Trái đất quay quanh chính mình, nhưng mà quay xung quanh chu vi của chính mình, vì Mặt trăng được tách ra khỏi Trái đất và sau khi tách thì nó quay quanh Trái đất
Tuần, kỳ, tiết khí
Tuần
- tuần thời gian
- tuần trăng : 3 tuần trăng
- thượng tuần (từ mồng 1 đến 10) gọi là thượng hoán;
- trung tuần (từ 11 đến 20) gọi là trung hoán;
- hạ tuần (từ 21 đến 30) gọi là hạ hoán.
- tuần mùa : 3 tuần mùa là Mạnh (tuần đầu mùa) – Trọng (tuần giữa mùa) – Quý (tuần cuối mùa)
- Mạnh : Mạnh Xuân, Mạnh Hạ, Mạnh Thu, Mạnh Đông
- Trọng : Trọng Xuân, Trọng Hạ, Trọng Thu, Trọng Đông
- Quý : Quý Xuân, Quý Hạ, Quý Thu, Quý Đông
- tuần tháng (12 tuần tháng)
- Mạnh Xuân – Trọng Xuân – Quý Xuân
- Mạnh Hạ – Trọng Hạ – Quý Hạ
- Mạnh Thu – Trọng Thu – Quý Thu
- Mạnh Đông – Trọng Đông – Quý Đông
- tuần dương lịch : nói chung một tháng 4 tuần dương
- ngày tuần :
- ngày đầu tuần, ngày cuối tuần, ngày giữa tuần, ngày sang tuần,
- ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
- tuần công việc, tuần làm việc gồm các ngày trong tuần là ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6,
- tuần lễ gồm hai ngày cuối tuần là ngày T7 và CN
- ngày tuần :
- cấu trúc tuần
- đầu tuần, giữa tuần, cuối tuần
- hàng tuần, cách tuần
- tuần trước, tuần này,
- sang tuần, tuần nữa, tuần sau
- lịch tuần
- tuổi tuần.
- tuần thai : tính tuổi thai đến lúc sinh, tương đương với 9 tháng 10 ngày
- tuần dương khoảng 40 tuần
- tuần âm khoảng 27 tuần
- thượng thọ
- thượng thọ lục tuần : 60 tuổi lúc là
- thượng thọ thất tuần : 70 tuổi
- thượng thọ bát tuần : 80 tuổi
- thượng thọ cửu tuần : 90 tuổi
- bách tuế hay bách niên chi lão : tròn 100 tuổi
- tuần thai : tính tuổi thai đến lúc sinh, tương đương với 9 tháng 10 ngày
- tuần trăng : 3 tuần trăng
- tuần ngôn ngữ
- tuần hành, tuần tiễu, tuần tra
- tuần biên, lính tuần
- Đức ông Tuần Tranh
Kỳ
- kỳ thời gian
- thời kỳ
- kỳ thi
- học kỳ
- diệu kỳ
- kỳ thực
- kỳ cục
- kỳ trước, kỳ sau
- kinh kỳ
- đến kỳ
- kỳ trăng :
- kỳ trăng tròn, kỳ trăng khuyết
- kỳ trăng thượng huyền, kỳ trăng hạ huyền
Tiết khí
- tiết khí thời gian
-
- Lập xuân – Vũ Thuỷ – Kinh triết – Xuân phân – Thanh minh – Cốc vũ
- Lập hạ – Tiểu mãn – Mang chủng – Hạ chí – Tiểu thử – Đại thử
- Lập thu – Xử thử – Bạch lộ – Thu phân – Hàn lộ – Sương giáng
- Lập đông – Tiểu tuyết – Đại tuyết – Đông chí – Tiểu hàn – Đại hàn
-
- tiết khí ngôn ngữ
- Tiết
- tiết vận hành
- cáu tiết, điên tiết, hăng tiết, lộn tiết,
- chọc tiết, làm tiết, tiết canh, tiết lợn, gà
- tiết mồ hôi, tiết nước mắt, tiết dịch, tiết khí
- tiết kiệm
- tiết cấu trúc
- thời tiết
- tiết kiệm
- tiết liệt, tiết hạnh, tiết trung, tiết nghĩa
- tiết vận hành
- Khí
- khí vận hành
- vận khí,
- vượng khí
- tài khí
- khí cấu trúc
- nguyên khí
- không khí
- khí tài, vũ khí
- khách khí, nhuệ khí
- khí vận hành
- Tiết
Tháng, mùa, quý
tháng
-
- tháng thời gian
- tháng giêng :
- Tiếng lòng – nguyệt : Chính nguyệt; Đoan nguyệt; Chinh nguyệt.
- Hơi thở – mùa : Mạnh xuân – Sơ xuân
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng giêng – Khai tuế; Phương tuế
- tháng hai :
- Tiếng lòng – nguyệt : Hạnh nguyệt; Lệ nguyệt; Hoa nguyệt; Lịnh nguyệt
- Hơi thở – mùa : Trọng xuân – Trung xuân
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng hai – Hoa triệu
- tháng ba :
- Tiếng lòng – nguyệt : Đào nguyệt, Tàm nguyệt;
- Hơi thở – mùa : Quý xuân – Mộ xuân – Mạt xuân, Vãn xuân
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng ba – Đào lãng, Mạt xuân, Vãn xuân
- tháng tư :
- Tiếng lòng – nguyệt : Hòe nguyệt; Mạch nguyệt; Thanh hòa nguyệt; Mai nguyệt;
- Hơi thở – mùa : Mạnh hạ – Sơ hạ
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng tư – Mạch thu; Chu minh.
- tháng năm :
- Tiếng lòng – nguyệt : Lựu nguyệt; Bồ nguyệt;
- Hơi thờ – mùa : Trọng hạ – Trung hạ;
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng năm – Thiên trung.
- tháng sáu :
- Tiếng lòng – nguyệt : Hà nguyệt; Thử nguyệt; Ưu nguyệt.
- Hơi thở – Mùa : Quý hạ – Mộ hạ;
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng sáu – Nhục thử;
- tháng bảy :
- Tiếng lòng – nguyệt : Qua nguyệt; Lương nguyệt; Lan nguyệt; Xảo nguyệt.
- Hơi thở – Mùa : Mạnh thu – ??? – Lan thu; Thủ thu;
- Tiếng tim – Tên riêng/số đếm : Tháng bảy – Lan thu; Thủ thu;
- tháng tám :
- Tiếng lòng – nguyệt : Quế nguyệt; Sảng nguyệt;
- Hơi thở – Mùa : Trọng thu – Trung thu – Quế thu.
- Tiếng tim – Tên riêng/số đếm : Tháng tám – Quế thu.
- tháng chín :
- Tiếng lòng – nguyệt : Cúc nguyệt; Vịnh nguyệt; Huyền nguyệt; Thanh nữ nguyệt.
- Hơi thở – Mùa : Quý thu – Mộ thu – Cúc thu
- Tiếng tim – Tên riêng/số đếm : Tháng chín – Cúc thu;
- tháng mười :
- Tiếng lòng – nguyệt : Lương nguyệt; Cát nguyệt;
- Hơi thở – Mùa : Mạnh đông – Sơ đông – Khai đông; Thượng đông
- Tiếng tim – Tên riêng/số đếm : tháng mười – Khai đông; Thượng đông:
- tháng một, tháng một chạp :
- Tiếng lòng – nguyệt : Sướng nguyệt; Tuyết nguyệt; Hàn nguyệt; Long tiềm nguyệt.
- Hơi thở – Mùa : Trọng đông – Trung đông;
- Tiếng tim – tên riêng/số đêm : tháng một, tháng một chạp
- tháng chạp :
- Tiếng lòng – nguyệt : Lạp nguyệt; Băng nguyệt;
- Hơi thở – Mùa : Quý đông – Mộ đông – Tàn đông
- Tiếng tim – tên riêng/số đếm : Tháng chạp – Tàn đông;
- tháng giêng :
- tháng thời gian
- tháng ngôn ngữ
- tháng thời gian
- tháng nhuận, tháng thiếu, tháng đủ
- đầy tháng, đủ tháng
- tháng trước, thàng này, tháng tới, tháng sau
- qua tháng, tới tháng
- tháng cấu trúc
- tháng thời gian
mùa
- mùa thời gian
- ngày mùa
- mùa quý : mùa xuân – mùa hạ – mùa thu – mùa đông
- mùa tiết khí : Lập xuân – Xuân phân – Lập Hạ – Hạ Chí – Lập thu – Thu phân – Lập đông – Đông chí
- mùa tuần trăng :
- mùa Mạnh – mùa Trọng – mùa Quý
- Mạnh (tuần đầu mùa) : Mạnh Xuân, Mạnh Hạ, Mạnh Thu, Mạnh Đông
- Trọng (tuần giữa mùa) : Trọng Xuân, Trọng Hạ, Trọng Thu, Trọng Đông
- Quý (tuần cuối mùa) : Quý Xuân, Quý Hạ, Quý Thu, Quý Đông
- mùa Sơ – mùa Trung – mùa Mộ
- Sơ (tuần đầu mùa) : Sơ Xuân, Sơ Hạ (là Mạch Thu), Sơ Thu (không có) , Sơ Đông
- Trung (tuần giữa mùa) : Trung Xuân, Trung Hạ, Trung Thu, Trung Đông
- Mộ (tuần cuối mùa) : Mộ Xuân, Mộ Hạ, Mộ Thu, Mộ Đông
- mùa Mạnh – mùa Trọng – mùa Quý
- mùa tháng
- tháng giêng : Mạnh xuân – Sơ xuân
- tháng hai : Trọng xuân – Trung xuân
- tháng ba : Quý xuân – Mộ xuân – Mạt xuân, Vãn xuân
- tháng tư : Mạnh hạ – Sơ hạ – Mạch thu
- tháng năm : Trọng hạ – Trung hạ;
- tháng sáu : Quý hạ – Mộ hạ;
- tháng bảy : Mạnh thu – Sơ thu – Lan thu; Thủ thu;
- tháng tám : Trọng thu – Trung thu – Quế thu.
- tháng chín : Quý thu – Mộ thu – Cúc thu
- tháng mười : Mạnh đông – Sơ đông – Khai đông; Thượng đông
- tháng một, tháng một chạp : Trọng đông – Trung đông
- tháng chạp : Quý đông – Mộ đông – Tàn đông
- mùa ngôn ngữ
- mùa màng,
- mùa sinh sản
- mùa ngô, lúa, vải …
- mùa tôm, cá …
- mùa sau, mùa tới,
- mùa cũ, mùa mới
- mùa đến, mùa qua
- đầu mùa, giữa mùa, cuối mùa
- vào mùa, đúng mùa
- giao mùa, chuyển mùa,
- ngày mùa
quý
- quý thời gian
- quý ngôn ngữ
Chu kỳ Trái đất quay quanh Mặt trời
năm, niên, kỷ, thời
- năm
-
- năm thời gian
- năm thiên can : Canh (0) – Tân (1) – Nhâm (2) – Quý (3) – Giáp (4) – Ất (5) – Bính (6) – Đinh (7) – Mậu (8) – Kỷ (9)
- Canh
- 6 canh năm : ứng với 6 con giáp
- 12 canh giờ : 12 con giáp
- Quý
- 6 quý năm : 6 quý năm ứng với 6 con giáp
- 4 quý mùa : quý 1, 2, 3, 4
- 4 quý tháng : Quý xuân (tháng 3), Quý hạ (tháng 6), Quý thu (tháng 9), Quý đông (tháng 12)
- Kỷ
- kỷ địa chất (phân kỷ địa chất) : kỷ đệ 1, 2, 3 & kỷ địa chất theo tên
- kỷ nguyên (phân kỳ lịch sử) : kỷ nguyên, đại kỷ nguyên
- kỷ triều đại (phân kỷ triều đại vua chúa cai tri) : đệ nhất kỷ, đệ nhị kỷ … ví dụ nhà Nguyên, mỗi đệ kỷ ứng với một triều vua tính từ Gia Long
- kỷ lịch sử (phân kỷ lịch sử) : nhất kỷ, nhị kỷ, tam kỷ
- kỷ (phân kỷ lịch sử theo bội của 10 năm) : thập kỷ, thế kỷ, thiên nhiên kỷ
- kỷ (phân kỷ năm thiên can) : ứng với 6 con giáp (Sửu, Mão, Tỷ, Mùi, Dậu, Hợi)
- kỷ (phân kỷ theo khắc) : khắc kỷ
- Canh
- năm địa chi : Tý – Sửu – Dần – Mão – Thìn – Tỵ – Ngọ – Mùi – Thân – Dậu – Tuất – Hợi
- năm can chi
- năm nhuận
- năm qua, năm nay, năm sau, năm tới
- năm thứ nhất, thứ hai …
- nửa năm, một, hai, ba, bốn năm,
- nguyên năm, cả năm
- đầu năm, giữa năm, cuối năm
- hết năm
- lâu năm, nhiều năm
- năm thiên can : Canh (0) – Tân (1) – Nhâm (2) – Quý (3) – Giáp (4) – Ất (5) – Bính (6) – Đinh (7) – Mậu (8) – Kỷ (9)
- năm ngôn ngữ
- năm : số đếm
- năm : số thứ tự
- năm : số lượng
- đồng âm : lăm (25 hai lăm), nhăm (55 năm nhăm)
- năm thời gian
-
- niên
-
- niên thời gian
- thập niên (100), bách niên (100), thiên niên (1.000), vạn niên (10.000), ức niên (100.000)
- nửa niên : nửa năm
- mấy niên : mấy năm
- nhất niên nhất lệ : mỗi năm một lần
- niên ngôn ngữ
- niên cấu trúc
- niên biểu : niên biểu sinh trưởng của rừng nguyên sinh
- niên lịch : niên lịch thời đại nhà Trần
- niên giám (điện thoại)
- niên đại :
- biên niên : biên niên sử
- niên độ
- niên hạn
- niên khóa : niên khoá đại học 2000-2004
- niên kỉ
- niên tuế
- nguyên niên
- chu niên
- niên hoa
- hoa niên
- vãn niên
- vạn niên thanh
- niên vận hành
- tất niên : cúng tất niên, cúng hết năm
- vong niên : bạn vong niên, bạn lâu năm
- thâm niên : có thâm niên, có nhiều năm kinh nghiệm
- đồng niên : bạn đồng niên, bạn sinh cùng năm
- thường niên : sự kiện thường niên, sự kiện hàng năm
- lưu niên : cây lưu niên, cây lâu năm
- thiếu niên, vị thành niên, thanh thiếu niên, thanh niên, trung niên, cao niên
- niên cấu trúc
- niên thời gian
- kỷ
- kỷ thời gian
- kỷ năm :
- kỷ địa chất (https://vi.wikipedia.org/wiki/Ni%C3%AAn_%C4%91%E1%BA%A1i_%C4%91%E1%BB%8Ba_ch%E1%BA%A5t)
- Kỷ Đệ tứ (Quaternary),
- Kỷ Tân cận (Neogene),
- Kỷ Cổ cận (Paleogene),
- Kỷ Phấn Trắng (Cretaceous),
- Kỷ Jura,
- Kỷ Tam điệp (Trias),
- Kỷ Permi,
- Kỷ Than đá / Thạch thán (Carboniferous),
- Kỷ Devon,
- Kỷ Silur,
- Kỷ Ordovic,
- Kỷ Cambri
- Kỷ nguyên sinh
- kỷ : thời gian triều đại lịch sử xã hội
- tiền kỷ, trung kỷ, hậu kỷ
- đệ nhất kỷ, đệ nhị kỷ … : Theo https://mocban.vn/tai-lieu/dai-nam-thuc-luc/ Đại nam thực lục :
- đệ nhất kỷ (ghi chép các sự kiện lịch sử dưới thời vua Gia Long);
- đệ nhị kỷ (về vua Minh Mệnh);
- đệ tam kỷ (về vua Thiệu Trị);
- đệ tứ kỷ (về vua Tự Đức);
- đệ ngũ kỷ (cuối đời vua Tự Đức đến đời vua Kiến Phúc);
- đệ lục kỷ (từ đời vua Hàm Nghi đến đời vua Đồng Khánh);
- đệ lục kỷ phụ biên (đời vua Thành Thái và Duy Tân);
- đệ thất kỷ (đời vua Khải Định).
- kỷ nguyên : sự kiện đã mở ra kỷ nguyên mới cho đất nước,
- đại kỷ nguyên
- kỷ nguyên sinh
- kỷ ngôn ngữ
- kỷ: mâm vuông có thành cao
- tràng kỷ, bành kỷ
- kỷ trà, kỷ chè, văn kỷ
- khắc kỷ,
- vị kỷ, tự kỷ, ich kỷ
- ái kỷ, tri kỷ,
- kỷ luật, kỷ cương, kỷ sự, kỷ thuật
- kỷ yếu, kỉ niệm, kỉ vật, kỷ lục,
- kỷ: mâm vuông có thành cao
- kỷ thời gian
-
nguyên, tuổi
- thời
- thời gian
- thời gian
- thời khắc – thời điểm
- thời giờ
- thời kỳ
- thời lượng
- thời đại
- thời thế
- thời tới : thời tới cản không kịp
- kịp thời, đúng thời, lỡ thời, chuyển thời
- thức thời
- thiên thời địa lợi
- thời ngôn ngữ
- thời gian
- nguyên
- nguyên buổi
- nguyên ngày
- nguyên niên/năm
- nguyên đán, nguyên tiêu, thượng nguyên, trung nguyên, hạ nguyên
- công nguyên
- kỷ nguyên, đại kỷ nguyên
- tuổi
- ngày tuổi, tuần tuổi, tháng tuổi, năm tuổi
- tuổi mụ
- tuổi thai :
- Tuổi thai theo tuần dương : 1 tuần, 2 tuần … 40 tuần
- Tuổi thai theo tuần âm :
- Tuổi thai theo tuần âm dương
- Tam cá nguyệt thứ 1
- Tam cá nguyệt thứ 2
- Tam cá nguyệt thứ 3
- tuổi đời :
- Tuổi nhi đồng
- 3 ngày tuổi : Lễ 3 ngày (lễ đầy cữ)
- 1 tháng tuổi : Lễ 1 tháng (lễ đầy tháng)
- 100 ngày tuổi : Lễ 100 ngày (lễ đầy tuổi tôi)
- 1 năm tuổi : Lễ 1 năm (lễ thôi nôi, lễ đầy năm, lễ đầy năm)
- Tuổi thiếu nhi
- 3, 6, 9 tuổi : Lễ cúng căn
- 12 tuổi : Lễ cúng dứt căn
- Tuổi thiếu niên
- 18 tuổi : Lễ trưởng thành
- Tuổi thanh niên, hoa niên
- Tuổi trung niên :
- Tuổi cao niên
- 50 tuổi : Lễ lên lão
- lục tuần : Lễ thượng thọ lục tuần
- thất tuần (thất thập – Thất thập cổ lai hy) : Lễ thượng thọ thất tuần
- bát tuần : Lễ thượng thọ bát tuần
- cửu tuần : Lễ thượng thọ cửu tuần
- bách niên : Lễ bách tuế, lễ bách niên chi lão
- Tuổi nhi đồng
- tuổi thai :
- tuổi địa chi, tuổi thiên can
- độ tuổi : độ tuổi trăng rằm
- tuổi hoa, tuổi xuân
- tính tuổi, đếm tuổi, hỏi tuổi
- 10, 20 tuổi,
- tuổi 20, tuổi đôi mươi.
- hơn tuổi, kém tuổi
- được tuổi, xem tuổi, chọn tuổi, mừng tuổi,