THẬP
Thập vô
– Nhân vô thập toàn
Thập nhất :
– Thập tử nhất sinh
Thập vô nhất
– Thập ác vô nhất niệm
Thập vạn
– Thập vạn chúng sinh
Song thập
Nhị Thập :
– Nhị thập bát tú đàn
– Nhị thập tứ hiếu
Tam Thập Lục
– Nữ thập tam, nam thập lục
– Đàn tam thập lục
Thất thập :
– Thất thập cổ lai hy
Ngũ thập
– Ngũ thập tri thiên mệnh
Cửu thập
– Thương nhau tam tứ núi cũng trèo
Thất bát sông cũng lội, cửu thập đèo cũng qua
THẬP : Động từ
– Thu thập
– Thâu thập
THẬP : Danh từ
– Thập phương : Góp của thập phương
– Thập vật
THẬP : Tính từ
– Thập di : Đạo bất thập di
– Thập cẩm
THẠP – TÍNH TỪ
Lúa trổ thập thòi
Vợ chồng đánh nhau lòi mắt
—o—
Làng Am ăn nói thập thành
Chửa ra đến ngõ đã vành đò đưa.
—o—
Hai gươm tám giáo
Mặc áo da bò
Thập thò cửa lỗ.
Lộ bất thập di (long trời lở đất)
—o—
THẬP : ĐẠO
– Thập đạo
– Hồng thập tự
THẬP : BIỂU TƯỢNG
Chữ thập đỏ
Chữ thập ngoặc
THẬP – NHÂN VẬT
– Thập điện diêm vương
– Thập niên đăng hỏa