THỜI KỲ TIỀN CÔNG NGUYÊN

Loading

CÁC THỜI KỲ CƠ BẢN CỦA ĐẤT NƯỚC VIỆT & DÂN TỘC BÁCH VIỆT

THỜI KỲ SÁNG THẾ

Đấng
– Bàn cổ (Cha đất/Cha xứ sở) & Mẫu Cửu Trùng/Mẫu Tiên Thiên (Mẹ trời/Mẹ xứ sở)

– – – Mở đầu thời kỳ Sáng thế

– – – Hư Vô & Hỗn Mang

– – – Tiên Thiên Bát Quái

– Phục Hy (Đế Thiên/Tứ Tượng/Thần Đực/Cha trời) & Nữ Oa (Thần Cái/Mẹ đất) :

– – – Kết thúc thời kỳ Sáng Thế, mở đầu thời kỳ Đế

– – – Trật tự âm dương

– – – Hậu Thiên Thiên Bát Quái

Các đấng tương tự của các dân tộc khác

– Thần Hỗn Mang (Chaos) của Thần thoại Hy Lạp

– Chúa (Christ)

Huyền sử, sử thi

– Sử thi Đẻ đất đẻ nước của người Mường
– Kinh sáng thế, sự kiện 7 ngày sáng tạo của Chúa

Thời kỳ trứng nước

– Trứng – Tinh trùng – Linh hồn

– Lưới xứ sở
– Hợp tử

Hình âm dương

—o—

THỜI KỲ ĐẾ

– Đế Thích, Đế Thích Thiên :

– – – Đền Angkor Wat thờ Đế Thích, đên Angkor Thom thờ Đế Thiên

– – – Ngọc Hoàng Thượng Đế

– – – Indra

– – – Sakra

– – – Thần Mặt trời

Theo Cổ Lôi Ngọc Phả Truyền Thư, bộ Đế gồm

– Tiên Đế

– – – Đế Thiên (Phục Hy) – Địa Mẫu

– – – Đế Viêm, Viêm Đế (có thể là Đế Thích) – Địa Mẫu Chân Tiên

– Trung Đế
– – – Hoàng Đế Hiên Viên, Hiên Viên Hoàng Đế
– – – Đế Khôi (Thần Nông) : có Hữu Sào, Toại Nhân là bạn của Đế Viêm, hỗ trợ Đế Viêm đánh đuổi Hiên Viên và sau đó hỗ trợ Đế Khôi, mẹ nuôi Diệu Trinh

– – – Đế Tiết

– Hậu Đế
– – – Đế Thừa là cha của Đế Minh, Đế Nghi và Nguyễn Long Cảnh
– – – Đế Minh lấy bà Vu Tiên sinh ra Kinh Dương Vương

Theo Sơn Hải Kinh

– Viêm Đế

– Viêm Cư (Trụ)

– Tiết Tịnh

– Hí Khí

– Chúc Dung – Cộng Công

– Thuật Khí – Hậu Thổ (em trai Thuật Khí)

– Đế Minh (con Hậu Thổ)

– Tuế Thập

Theo Đế Vương Thế Ký

– Thần Nông

– Lâm Khôi

– Đế Thừa

– Đế Minh : Cha Kinh Dương Vương

– Đế Nghi

– Đế Lai (cha Âu Cơ) hoặc Đế Ly hoặc Đế Khắc

– Đế Ai (con của Đế Lai, anh em của Âu Cơ) hoặc Đế Lý hoặc Đế Cư

Thời kỳ phôi dâu

—o—

KẾT THÚC THỜI KỲ ĐẾ & MỞ THỜI KỲ HÙNG VƯƠNG
– Kinh Dương Vương :

– – – là con trai thứ 2 của Đế Minh, giữ phương Nam, động Xích Quỷ

– – – là Hùng Vương 1 nếu tính theo thời kỳ Hùng Vương,

– – – Thời kỳ làm tổ
– Lạc Long Quân

– – – là con trai cả của Kinh Dương Vương

– – – là Hùng Vương 2 nếu tính theo thời kỳ Hùng Vương,

– – – Thời kỳ phôi nang

—o—

THỜI KỲ HÙNG VƯƠNG

– 3 Hùng Sơn : Đột Ngột Cao Sơn – Viễn Sơn – Ất Sơn
– 18 vua Hùng Vương

– 3 Tứ Bất Tử
– – – Thánh Gióng
– – – Chử Đồng Tử
– – – Tản Viên

– Nước : Văn Lang

– Sự tích

– – – Giếng Việt

– – – Xương Cuồng

– – – Mai An Tiêm

– – – Sự tích vợ con của Long Vương

– Thời kỳ : Phôi thai

—o—

KẾT THÚC THỜI KỲ HÙNG VƯƠNG & MỞ THỜI KỲ CÔNG NGUYÊN

– Tản Viên – nước Văn Lang
– An Dương Vương – nước Âu Lạc
– Triệu Đà – nước Nam Việt

– Thời kỳ : Đổi ngôi, xoay thai, chuẩn bị sinh

—o—

CÔNG NGUYÊN

Nhận vật
– Hai Bà Trưng 43
– Man Nương, cùng thời với Sĩ Nhiếp (137-226)
– Bà Triệu (226-248)
– Tiền Lý Nam Đế (503 – 548), nước Vạn Xuân

– Triệu Việt Vương (524 – 571), nước Vạn Xuân

– Hậu Lý Nam Đế (571 – 602)

– Phùng Hưng (760-802)

– Mai Hắc Đế (670 – 723)
– Khúc Thừa Dụ (830 – 907) nước tĩnh Hải Quân

– Khúc Thừa Mỹ (917 – 930)
– Ngô Quyền (898 – 944)
– 12 xứ quân
– Đinh Bộ Lĩnh

– Lê Hoàn

– Nhà Lý

– – – Lý Công Uẩn

– Nhà Trần

– – – Trần Thái Tổ

– Nhà Lê

– – – Lê Lợi

– Lê Trung Hưng ….

– Nhà Mạc

– – – Mạc Đăng Dung

– Chúa Trịnh

– Chúa Nguyễn

– Nhà Nguyễn

– – – Gia Long

– – – Minh Mạng

– – – Thiệu Trị

– – – Tự Đức

– – – Dục Đức

– – – Hiệp Hoà

– – – Kiến Phúc

– – – Hàm Nghi

– – – Đồng Khánh

– – – Thành Thái

– – – Duy Tân

– – – Khải Định

– – – Bảo Đại
– Thời kỳ Thực dân Pháp

– Thời kỳ Đế Quốc Mỹ

– Bác Hồ, thời kỳ Độc Lập

Thời kỳ thân thể lại chia ra thành Sinh – Lão – Bệnh – Tử

 

Chia sẻ:
Scroll to Top