Các bộ tên liên quan đến Dịch huyết (Máu huyết & Tiết dịch) & vật chất
Tim
Mạch
Thuỷ (não thuỷ)
Dịch
Các bộ tên đều liên quan đến Khí huyết & tinh thần
Kinh (Kinh lạc, Kinh nguyệt)
Tế
Rốn
Thủ
Phủ
Ghép cả hai bộ trên
Kinh dịch
Phong thuỷ
Hơi
Tiết
===
1. TÂM (1D hoặc 3D)
TÂM KHÔNG GIAN, CẤU TRÚC
– Tâm : tâm tim, tâm rốn,
– Tâm hình : Tâm hình cầu, tâm hình tròn, tâm hình hộp
– Tâm điểm
– Tâm vị
– Tâm bào
– Xuyên tâm : Bắn xuyên tâm, trục xuyên tâm
– Đổi tâm
– Lệch tâm
– Đa tâm
– Hồng tâm
– Tâm mộc, tâm kim, tâm thổ thường là tâm cấu trúc
TÂM VẬN HÀNH GẮN CHẶT VỚI CẤU TRÚC
– Trung tâm
– – – Trung tâm văn hoá, Trung tâm hội nghị, Trung tâm điện ảnh
– – – Quốc gia trung tâm, Trung quốc
– Tâm lửa,
– Tâm hoả, tâm thuỷ, tâm khí thường là tâm vận hành
– Tâm thu
– Tâm trương
TÂM TINH THẦN
– Tâm hồn
– Tâm linh
– Nội tâm
– Hồng tâm
– Nhập tâm
– Lưu tâm
– Định tâm
– Chú tâm
– Nhất tâm
– Định tâm
– Tuỳ tâm
– Chuyển tâm
– Mất tâm
– Phát tâm
– Thương tâm
– Ác tâm, thiện tâm, dã tâm
– Khẩu xà tâm Phật, Tâm ma, Tâm quỷ
– Tâm tính
– Tâm tịnh
– Tâm an
– Tâm bình
– – TÂM TINH THẦN – Ý CHÍ
– – – Trọng tâm
– – – Nhất tâm
– – – Chú tâm
– – TÂM TINH THẦN – LÝ TRÍ
– – – Tâm trí
– – – Tâm thức
– – – Tâm lý
– – TÂM TINH THẦN – CẢM XÚC
– – – Tâm trạng
– – – Tâm tình
– – – Vững tâm
– – – Tâm bình, bình tâm
– – – Tâm an, an tâm
2. TẤM (2D) : TÂM 2D
Tấm Cám
Tấm thân
Tấm lòng
Tấm chân tình
Tấm lá
Tấm phủ
Tấm chắn
Tấm che
Tấm khăn
Tấm kính, tấm vách
Tấm phản, tấm ván, tấm đệm, tấm lót
Tấm chiếu
Tấm thiệp
Gạo tấm
Bèo tấm
Lấm tấm : bị lấm trên tấm
3. TẦM : Giới hạn, biên độ vận hành của TÂM
TẦM KHÔNG GIAN, KHỐI TÍCH
– Tầm (đơn vị đo chiều dài, chiều cao) : thước dài 5 tầm
– Tầm thước (tầm cao đo được bằng thước) : người này tầm thước
– Tầm đó đủ chưa
– Đúng tầm
– Ngang tầm
– Vừa tầm
TẦM THỜI GIAN :
– Tầm (giờ, phút, năm) : khoảng, quãng thời an
– – Tầm 10h em qua
– – Tầm này năm ngoái, trời cũng mưa to
– Làm việc thông tầm
TẦM TINH THẦN
– Tầm cao : vươn lên tầm cao mới
– Tầm mức
– Tầm sức (tầm của sức khoẻ thân thể, vật chất, công lực)
– Tầm quan trọng
– Có tầm : người này có tầm
– Vượt tầm
– Xứng tầm
– Ngang tầm
– Đúng tầm
TẦM VẬN HÀNH
– Tầm nhìn, Tầm mắt, tầm ngắm
– Tầm tay, Tâm với,
– Tầm bắn, tầm súng, tầm ngắm (tay và mắt)
– Tầm thủ
– Tầm nã,
– Tầm soát
– Tầm ngầm : Tẩm ngẩm, tầm ngầm
– Tầm đạo
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã
– Truy tầm –> truy tìm
TẦM CÂY CỎ
– Cây tầm vông, gậy tầm vông, vót gậy tầm vông
– Cây tầm gửi
– Cây tầm ma
– Cât tầm gai, sợi tầm gai, vải tầm gai, dệt tầm gai
4. TẨM
TẨM là TÂM mộc hoả thuỷ, kết hợp, chuyển hoá, hoán đổi
TẨM : hành động thêm a vào b để đổi vị của b, thêm vị cho b, định vị cho b (b là nền, a thêm vào)
– Tẩm (thức ăn) : tẩm gia vị, tẩm dầu, tẩm giấm, tẩm rượu, tẩm thuốc;
– Tôm tẩm bột rán,
– Tẩm ướp
– Tẩm độc : vào thức ăn, vào mũi tên
– Tẩm ngải
TẨM
– Ngâm tẩm : thêm nước và chất hoà tan trong nước vào môt thứ, nước là nền
– Tẩm ngẩm : Tẩm ngẩm, tầm ngầm,
Tẩm ngấm :
TẨM TINH THẦN
– Tẩm : Ngờ nghệch (không có tâm, vô vị, mất vị, loạn vị, bị pha vị)
– Tầm ngầm : Tỏ ra ngờ ngệch, vô hại
Tẩm ngẩm, tầm ngầm
TẦM HÀNH ĐỘNG
– Tẩm bổ : Tẩm vào cơ thể rất nhiều chất
– Tẩm quất : Làm cho thân thể tẩm ướp mồ hôi, ướp dầu … được ngâm tẩm trong trạng thái hơi
TẨM KHÔNG GIAN
– Tẩm thất : Phòng ngủ của vua chúa, nơi nằm nghỉ thư giãn của vua chúa.
– Thị tẩm : Người con gái đi vào tẩm thất của vua chúa
– Lăng tẩm : Nhà mồ, nơi yên nghỉ, mà nằm thoải mái, thư giãn, có tính trang trọng. Tẩm thất cho vua chúa lúc còn sống và lăng tẩm cho vua chúa lúc chết.
– Tẩm liệm
5. TẬM
Tậm tịt : Tâm bật tắt, lúc có tâm, lúc mất tâm, Tâm không thông suốt về vận hành, mà chỉ có cấu trúc, Tâm lúc có vị, lúc mất vị,
6. TẪM
Loạn vị, hoán vị, bị chiếm tâm hoặc để cho thằng khác chiếm tâm , ngược với Trẫm