TẤM LÀ GÌ ?
Tấm vải, tấm lụa, tấm khăn, tấm áo, tấm chăn, tấm chiếu … là các mặt phẳng mềm, cuộn vào được và thả ra được
– Hơn nhau tấm áo manh quần,
Thả ra bóc trần ai đã hơn ai
Tấm ván, tấm thiệp, tấm vách, tấm biển, tấm kính, tấm nhựa … là các mặt phẳng ngăn cách
– Mẹ già ở tấm lều tranh,
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con.
Tấm da : tấm da trâu, tấm da bò …
Tấm lòng
– Được lời như cởi tấm lòng
– Bạn về nghĩ lại thử coi
Tấm lòng em ở gương soi nào bằng
Tấm thân
– Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
Tấm chồng
Mẹ em cấm đoán em chi
Để em sắm sửa em đi lấy chồng
Lấy chồng cho đáng tấm chồng
Bõ công trang điểm má hồng răng đen
Tấm chân tình
Tấm bé :
– Từ thủa tấm bé : tấm thân và các tấm liên quan còn bé
Nguyên tấm
Hạt tấm, gạo tấm, cơm tấm
– Tấm cao gạo kém
– No cơm tấm, ấm ổ rơm
– Đói no một vợ một chồng,
Một niêu cơm tấm dầu lòng ăn chơi
Bèo tấm
– Tiếc thay cái giếng nước trong
Ðể cho bèo tấm bèo ong lọt vào
Tấm tắc
Tấm te
Tấm tét
Tấm tó
Trong bộ Tấm có
– Tấm – Tầm – Tẩm – Tậm – Tâm – Tẫm
===
CÁM LÀ GÌ ?
Nguyên cám : Gạo nguyên cám
Cám gạo
– Có mà ăn cám,
– Có mà ra cám
– Ra tay gạo xay ra cám
– Muỗi tháng tám, cám tháng mười.
Nát như cám
Bèo cám
Mụn cám
Bột cám
Cám chăn nuôi gia cầm, gia súc
– Bảy bồ cám, tám bồ bèo.
Cám lợn
– Cám treo để heo nhịn đói
– Ngán thay cái kiếp lợn xề
Ăn bèo với cám, nằm lê trong chuồng
– Bồ dục đâu đến bàn thứ tám
Cám nhỏ đâu đến lần lợn xề
Cám hấp
– Đồ dở hơi cám hấp
– Cám hấp trên vung
Cháo cám
– Chả ai nuôi chồng bằng tôi
Sáng thì cháo cám, trưa xơi canh bèo
Chẳng ăn tôi vớt tôi treo
Làm sao cháo cám, canh bèo không ăn
Cám cảnh
Cám phận
– Lên ghềnh xuống thác thương con trẻ,
Vượt biển trèo non, cám phận già
Cám dỗ
Cám ơn
– Cảm ơn bông súng, củ co
Nợ nần trả hết, anh lo cưới nàng
– Cảm ơn cái cối cái chày
Đêm khuya giã gạo có mày có tao
Cảm ơn cái cọc cầu ao
Đêm khuya vo gạo có tao có mày
Trong bộ Cám có
– Cám – Càm – Cảm – Cạm – Cam – Cãm
===
ĐỐI XỨNG TẤM – CÁM
Gạo tấm – Cám gạo
Cơm tấm – Cám hấp
Cháo tấm – Cháo cám
Nguyên tấm – Nát như cám
Hạt tấm – Nguyên cám
Bèo tấm/Bèo cám – Cám lợn
Tấm da – Mụn cám
Tấm thân – Cám dỗ
Tấm lòng – Cám cảnh
Tấm chân tình – Cám ơn
Tấm tắc
Tấm tò
Tấm te
Tấm tét
Đối xứng cả bộ
Tấm – Cám
– Xay lúa, giã gạo Đồng Nai
Gạo thóc về ngài, tấm cám về tôi.
TẦM – CÀM
– tầm nhìn
– tầm ngầm
– tầm mức – càm ràm
– tầm soát
– tầm vông
– tầm kiếm
– trong tầm
– ngoài tầm
TẨM – CẢM
– tẩm bổ – biểu cảm
– tẩm ướp – xúc cảm
– tẩm quất – cảm động
– tẩm hương liệu – cảm tình
– thị tẩm – cảm biến
– tẩm thế – cảm lạnh
– tẩm ngẩm tầm ngầm – cảm ơn
TẬM – CẠM
– tậm tịt – cạm bẫy
TÂM – CAM
– tâm huyết – máu cam
– tâm tim – cam tâm
Cơm không lành canh không ngọt
Tôi với mình đã trót lấy nhau
Thề cam tâm mà chịu chứ để nhau sao đành
– tâm thần – cam lộ
– Anh vốn có tính hốt hỏa lôi đình
Lúc tâm thần bất định, có ném ông thân sinh cái vò
– Chẳng tham anh lắm ruộng nhiều bò
Tham anh một nỗi vác vò xáng cha
– tâm cơ – cam chịu
– tâm điểm
– tâm trạng
– tâm tình
TẪM – CÃM