KIẾT GIỚI CỔNG CỦA CƠ THỂ

Loading

CẤU TRÚC CỔNG DA

– Miệng cổng

– Mép cổng (có thể rất nhiều lớp)

=== === ===

CÁC CỔNG CỦA THÂN

Bộ cổng bát quái

– Cổng tay (2)

– Cổng chân (2)

– Cổng đầu (thóp 5) – Cổng mặt (giác quan 5)

– Cổng đít (5) – Cổng chậu (5)

Bộ cổng máu (cổng sinh)

– Cổng da – Cổng vú

– Cổng sinh dục nam – Cổng sinh dục nữ

– Cổng rốn (rốn thân/rốn rụng) – Cổng điểm làm tổ trong tử cung (rốn ối/rốn nhau)

– Cổng khí huyết (luân xa – kinh lạc)

=== === ===

CỔNG CHÂN

– Mép háng —> Cổng khớp háng

– Mép gối —> Cổng khớp gối

– Mép cổ chân – gót chân —> Cổng gót chân

– Mép gót chân – bàn chân —> Cổng lòng bàn chân

– Mép bàn chân – ngón chân —> Cổng ngón chân

– Mép ngón chân – đường khớp trong —> Cổng khớp đốt ngón chân X23

– Mép ngón chân – đường khớp ngoài —> Cổng khớp đốt ngón chân X13

– Mép móng chân —> Cổng ngón chân

CỔNG TAY

– Mép nách —> Cổng vai nách

– Mép khửu —> Cổng khửu

– Mép cổ tay —> Cổng cổ tay

– Mép bàn tay – Ngón tay —> Cổng bàn tay : tâm O, tâm C, chỉ tay

– Mép bàn tay ngón tay
– Mép đốt ngón trong —> Cổng khớp X23
– Mép đốt ngón ngoài —> Cổng khớp X12
– Mép viền móng —> Cổng móng tay, Cổng hoa tay

 

CỔNG CỔ – ĐẦU MẶT

– Mép ngực cổ – đốt xương và đốt da C7 – T1

– Mép giữa cổ – các đốt xương C6C7, C6C5, C5C4, C4C3, C3C2, C2C1

– Mép đầu – mặt – cổ (xương móng) – C1 chẩm móng

 

CỒNG ĐẦU
– Cổng đầu (thóp) : Cổng thóp trước (1), Cổng thóp sau (1), Mu chẩm (1), Cổng chũm (2), Thóp bướm, thái dương (2)

Cổng đầu (thóp) : Cổng thóp trước (1), Cổng thóp sau (1), Mu chẩm (1), Cổng chũm (2), Thóp bướm, thái dương (2)

 

CỔNG MẶT

– Mép mặt trái và phải
– Mép nhóm giác quan trái và phải với giác quan trung tâm là má bên trái và má bên phải nối với mắt, múi, mồm, tai trái/phải
– Mép riêng từng giác quan

– – Mép môi : Mép môi

– – Mép mắt : lông mày, mi mắt trên (2 mép), quầng mắt, mi mắt dưới (2 mép)

– – Mép tai : Mép vành tai, mép lỗ tai, mép màng nhĩ, mép tai trong —> Tiền đình, ốc tai, vòi tai

– – Mép mũi : Mép lỗ mũi

CỔNG MÔNG
– Đường cung trước (dưới rốn và trên mu)
– Đường cung sau của xương cùng
– Đường mép mu : cổng mu
– Đường mép mông : cổng mông

– Đường mép xương cùng

– Đường mép xương cụt

 

CỔNG ĐÍT

Cổng hậu môn

– Viền ngoài hậu môn

– Viền trong hậu môn

– Mép lược

Cổng đáy chậu

Cổng âm hộ

– Vòng tròn âm hộ
– Môi lớn
– Khoang giữa môi lớn – môi bé : Âm vật
– Môi bé
– Khoang giữa môi bé – miệng âm đạo : Niệu đạo
– Miệng âm đạo
– Màng trinh —> Cổ tử cung (nhiều mép) —> Âm đạo – Vòi trứng – Buồng trứng

CỔNG DA

– Da mạc (mạc, biểu bì, niêm mạc) : da sừng, da bóng, da hạt, da gai, da đáy

– Da mỡ : mỡ vàng, mỡ trắng, mỡ nâu (có thể ở dang tảng, màng, dịch, sáp hay tế bào tự do)

– Da đệm, da cổng, da chuyển đổi

– – – Cổng tóc, cổng lông mặt (râu, ria, lồng mày, lông mi), cổng lông tay, cổng lông chân, cổng lông thân, cổng lông mu : Da tuyến nang, Da tuyến lông

– – – Cổng móng : Da tuyến nang, Da tuyến móng

– – – Cổng tuyến mồ hôi

– – – Cổng tuyến bã

– – – Cổng tuyến dầu

– – – Cổng tuyến khác

– Cổng đường lằn da, đường đốt da, đường nếp nhăn da, đường chỉ tay, đường hoa tay,  đường mép cổng

 

 

CỔNG VÚ

– Mép hai vú

– Mép bầu vú ngoài (đến ức)

– Mép bầu vú trong

– Mép quầng vú

– Mép chân núm vú

– Mép đầu núm vú

CỔNG RỐN

Rốn thân

– Rốn (da thượng bì/trung bì/mỡ hạ bì/cơ/xương) —> Vào trong

—> Cổng rốn giữa —> Đường tiêu hoá, hô hấp —> Dạ dày, Phổi, Thận, Gan/mât, Lách/tụỵ —> Cổng mũi, miệng, mắt, tai, hậu môn

—> Cổng máu động mạch rốn —> Cổng khoang bụng, mạc bụng —> Cổng gan, Cổng lá lách, mật tuỵ —> Tim

—> Cổng máu tĩnh mạch rốn —> Cổng tĩnh mạch chậu —> Đường sinh dục, đường bài tiết —> Thận

– Rốn (da thượng bì/trung bì/mỡ hạ bì/cơ/xương) —> Ra ngoài

—> Rốn rụng

—> Rốn nhau/Rốn ối —> Điểm làm tổ trong tử cung mẹ

 

CỔNG LÀM TỔ (TRONG TỬ CUNG)

Mép tâm làm cổ

Cổng vào thân

– Niêm mạc

– Trung bì niêm mạc

– Hạ bì mỡ

– Cơ

– Mạc chậu

Cổng vào vào bào thai

– Ối

– Nhau

– Rốn

– Thân

 

CỔNG ĐƯỜNG SINH DỤC NAM & NỮ (CỔNG TINH TRÙNG –  TRỨNG)

Nam :

– Dương hộ

– Bìu

– Lỗ niệu đạo trùng với lỗ đầu dương vật có khoá riêng để tách luồng giữa ống niệu quản và ống dẫn tinh – Ống niệu quản – Bàng quang – Thận

– Đầu dương vật/Bao quy đầu (đối xứng với Đầu âm vật/Mũ âm vật)

– Thân dương vật (đối xưng với Thân âm vật)

– Gốc dương vật nối vào tiền liệt tuyến (đối xứng với cổ tử cung)

– Tiền liệt tuyến (đối xứng với Trứng)

– Ống dẫn tinh (đối xứng với Vòi trứng)

– Mào tinh (đối xứng với Thuỷ bào)

– Tinh hoàn (đối xứng với Buồng trứng)

– Tinh trùng (đối xứng với trứng)

Nữ :

– Âm hộ

– Môi lớn

– Đầu âm vật/Mũ âm vật (đối xứng với Đầu dương vật/Bao quy đầu)

– Môi bé tách riêng với lỗ âm vật và lỗ niệu quản, và môi bé tương đương với khoá tách luông ống dẫn tinh và luồng ống niệu quản trước khi đi chung vào ống chung đi ra đầu lỗ dương vật/lỗ niệu quản ở dương vật nam

– Lỗ niệu đạo  – Ống niệu quản – Bàng quang – Thận

– Lỗ âm đạo (đối xứng với Lỗ dương vật)

– Màng trinh

– Cổ tử cung (đối xứng với phân Gốc dương vật nối với Tiền liệt tuyến)

– Tử cung (đối xứng với Tiền liệt tuyến)

– Vòi trứng (đối xứng với Ống dẫn tinh)

– Thuỷ bào (đối xứng với Mào tinh)

– Buồng trứng (đối xứng với Tinh hoàn)

– Trứng (đối xứng với Tinh Trùng)

 

 

Nam : Dương vật – Tiền liệt tuyến – Ông dẫn tinh – Mào tinh – Tinh hoàn Nữ : Âm vật/Âm đạo – Tử cung – Vòi trứng – Thuỷ bào – Buồng trứng

 

Chia sẻ:
Scroll to Top