CON GIÁP MÙI – BIỂU TƯỢNG TÍNH NAM TOÀN DIỆN MÙI VỊ ÂM HÌNH
BỘ TÊN
1. BỘ DÊ
Dê – Dế – Dề – Dể – Dệ – Dễ
Rê – Rế – Rề – Rể – Rệ – Rễ
Giê – Giế – Giề – Giể – Giệ – Giễ
Đê – Đế – Đề – Đệ – Để – Đễ
De – Dẻ – Dẹ – Dẽ – Dé – Dè
Re – Rẻ – Rẹ – Rẽ – Ré – Rè
Gie – Giẻ – Giẹ – Giẽ – Gié – Giè
Đe – Đẻ – Đẹ – Đẽ – Đé – Đè
2. BỘ MÙI
Mùi – Múi – Mui – Mủi – Mụi – Mũi
Mưi – Mứi – Mừi – Mựi – Mửi – Mữi
Mơi – Mới – Mời – Mởi – Mợi – Mỡi
Môi – Mối – Mồi – Mội – Mội – Mỗi
Moi – Mói – Mòi – Mỏi – Mọi – Mõi
3. BỘ SƠN DƯƠNG/LINH DƯƠNG
Dương – Dướng – Dường – Dượng – Dưởng – Dưỡng
Sơn – Sờn – Sớn – Sởn – Sợn – Sỡn
Son – Sòn – Són – Sọn – Sỏn – Sõn
Linh – Lính – Lình – Lịnh – Lĩnh – Lỉnh
4. BỘ CỪU
Cưu – Cứu – Cừu – Cựu – Cửu – Cữu
5. BỘ CHIÊN
Chiên – Chiện – Chiễn – Chiển – Chiến – Chiền
6. BỘ CỎ
Cỏ – Co – Có – Cò – Cọ – Cõ
7. BỘ ĐÁ
Đá – Đà – Đa – Đạ – Đả – Đã
8. BỘ MỤC
Mục – Múc – Mùc – Mủc – Muc – Mũc
===
BỘ TỪ ĐI THEO TÊN
1. DÊ
Dê (nội động từ, ngoại động từ) : có hành đục dâm dục ai đó
Con dê
– “Cà kê dê ngỗng”
– “Treo đầu dê bán thịt chó”
– “Chớ quen bán chó mua Dê. Vui cùng hạc nội, ham chi gà lồng.”
Con Dê là một trong ba con vật “tam sinh” (bò, heo, dê) trong các lễ tế thần:
Bốn cửa anh chạm bốn dê
Bốn con dê đực chầu về tổ tông.
Cưới em tám vạn trâu bò
Bảy vạn dê lợn, chín vò rượu tăm.
Dê xồm, dê già
Dê sồm ăn lá khổ qua
Ăn phải sâu rọm, chết cha dê xồm.
Phụng hoàng đậu nhánh sa kê
Ông thần không vật mấy thằng dê cho rồi.
Râu dê, dái dê, thịt dê, sữa dê, mùi dê
Dâm dê
Thế gian, ba sự khôn chừa
Rượu nồng, dê béo, gái vừa đương tơ.
Thịt dê
– “Dê khoác áo cọp”
– “Ném chó bằng bánh bao nhân thịt dê”
– “Nộp dê cho sói”
– “Sói nuôi dê”
– “Mất dê được bò”
Máu dê
– “Máu bò cũng như máu dê”
– “Máu bò cũng như tiết dê”
Nuôi dê
– “Giàu nuôi chó, khó nuôi dê, không nghề nuôi ngỗng”
– “Mười dê chín người chăn”
– “Nuôi dê được cắt lông”
– “Đuôi dê ngắn không đủ che đằng sau”
Em tôi buồn ngủ, buồn nghê
Bán bò làm ruộng, mua dê về cày
Đồn rằng dê đực khỏe thay,
Bắt ách lên cày, nó lại phá ngang.
Cà dái dê
Trò “Bịt mắt bắt dê”
Chơi trò bịt mắt bắt dê
Để cho cô cậu dễ bề… với nhau.
2. DẾ
Con dế
3. DỀ
Dầm dề
4. DỄ
Dễ dàng
5. DỆ
6. DỂ
===
BỘ DẺ/GIẺ
1. DẺ/GIẺ
Cây dẻ, hạt dẻ
Cây hoa dẻ (hoa vàng)
Da dẻ
2. DẸ/GIẸ
3. DÈ/GIÈ
E dè, dè chừng, dè sẻn
4. DÉ/GIÉ
5. DE/GIE
Cam sành lột vỏ còn the
Thấy em còn nhỏ anh de để dành.
6. DẼ/GIẼ
Dẽ/Giẽ lúa
Dẽ/Giẽ cau
===
BỘ RỄ
1. RỂ
Con rể
Ở rể, làm rể
2. RỄ
Cái rễ, rễ cây
Đâm rễ, bén rễ
3. RỀ
Chậm rề rề, rề rà
4. RẾ
Cái rễ : Chổi cùn rế rách
5. RÊ
Rê bóng
6. RỆ
===
BỘ ĐÊ
1. ĐÊ
Đê quai, đê kè
Đắp đê, vỡ đê
Vực đê
Đê búa, đê rèn sắt
Đê khâu
2. ĐỀ
Đề thi, đề bài
3. ĐẾ
Thượng đế, Ngọc đế, Thiên đế, Tập đế, Hoàng đế, Tam đế, Ngũ đế
Chân đế, cái đế
Kê đế
4. ĐỆ
Đệ tử
5. ĐỂ
Để làm gì đó
6. ĐỄ
===
BỘ ĐE
1. ĐE
Cái đe rèn sắt
Đe doạ, đê nẹt
2. ĐẺ
Đẻ : Đẻ con, sinh đẻ, đẻ ra
Mẹ đẻ, bà đẻ
Đẻ (đại từ nhân xưng)
3. ĐẼ
Đẹp đẽ
4. ĐÈ
Đè bẹp, đè nghiến, đè nát
Đè xuống
5. ĐẸ
6. ĐÉ
===
BỘ RE
1. RE
Im re
2. RÉ
Khóc ré, kêu ré
3. RẸ
4. RẺ
Giá rẻ, mua rẻ bán đắt
Rẻ rúng
5. RẼ
rẽ phải rẽ trái
lối rẽ, đường rẽ
6. RÈ
tiềng rè rè
===
BỘ MÙI
1. MÙI
Tuổi Mùi là con dê chà
Có sừng, có gạc, râu ra um sùm.
Người ta tuổi Ngọ, tuổi Mùi
Em đây xấu số bùi ngùi tuổi Thân.
Năm Ngọ, mã đáo thành công
Năm Mùi, dê béo, rượu nồng phủ phê.
Mùi thơm, mùi thối, Mùi tanh hôi
Mùi cây, mùi cỏ, mùi con, mùi đất, mùi nước …
Mùi rõ ràng (Hương hoa, hương thơm không rõ ràng)
Mùi kẻ thù, mùi bạn tình, mùi nguy hiểm, mùi cái chết …
Rau mùi, cây mùi tàu
múi mùi (các vùng phân loại mùi trong mũi)
2. MŨI
Mũi thú, mũi ngửi, múi mũi
Mũi tàu, mũi thuyền
Đầu mũi tay, đầu mũi chân, đầu mũi giáo, đầu mũi kim …
Đất mũi, mũi đất : Đất mũi Cà Mau
3. MỦI
Mủi lòng – Đồng ý giúp
4. MÚI
Múi quả, múi cơ, múi thịt, bụng 6 múi, múi mũi, múi mùi
5. MỤI
Mụi : đầu mẩu
6. MUI
Mui tàu, Mui thuyền
Quen mui thấy mùi ăn mãi
Mui : đầu mối, sự dẫn dắt bằng mùi
===
BỘ MÔI
1. MÔI
Đôi môi
Môi = Đầu mối về vị, đầu vị
2. MỒI
Mồi lửa, con mồi
3. MỐI
Đầu mối, manh mối
Bà mối, ông Mối (bà Mai)
Con mối
4. MỖI
Mỗi người, mỗi vật
Mỗi khi, mỗi lúc
Mỗi nơi
5. MỘI
6. MỔI
===
BỘ MOI
1. MOI
Con tôm moi
2. MỎI
Đau mỏi, tê mỏi
Mỏi rã rời
Mỏi chân, mỏi tay
3. MÓI
4. MÒI
Con mòi
Mặn mòi
5. MỌI
Mọi người
Mọi lúc, mọi nơi
Đồ mọi
Mọi rợ
6. MÕI
===
BỘ MƠI
1. MỚI
Năm mới, ngày mới
Tươi mới
2. MỜI
Mời khách
3. MỞI
4. MỠI
5. MƠI
6. MỢI
===
BỘ DƯƠNG
1. DƯƠNG
Con Linh dương, Sơn dương
Cây bạch dương
Cung Bạch dương
Dương âm
2. DƯỜNG
Dương như
3. DƯỚNG
4. DƯỢNG
Cha dượng
5. DƯỠNG
Dương nuôi
6. DƯỞNG
===
BỘ SƠN
1. SƠN
Sơn Sờn Sởn Sỡn Sợn Sớn
Nước sơn
Sơn gỗ, sơn tường
Sơn trang
Sơn sửa
Cây sơn
Quả sơn
2. SỜN
Sờn vải
3. SỞN
Sởn da
4. SỚN
5. SỢN
6. SỠN
===
BỘ ĐA
1. ĐA
Đa tạ
Đa dạng
Cây đa
Tam đa
2. ĐÀ
Đà Giang
Sông Đà
Đà chạy, đà bắn, đà phóng, đà chảy, đà lao
3. ĐÃ
Đã đời, đã làm, đã quá
4. ĐẢ
Đả nữ
Đả phá
Đả đảo
Đả kích
5. ĐÁ
Đá chân, đá hậụ, đá bóng
Cục đá, núi đá, mùi đá, tảng đá, nước đá
6. ĐẠ
===
BỘ LINH
1. LINH
Linh không, không linh
103 Một linh ba : không ở giữa
Linh nghiệm, linh ứng : có liên hệ về tinh thần
Linh tính, linh cảm
Linh hồn
Linh tinh, sao Linh tinh
Linh miêu, linh dương
2. LÍNH
Lính
Người lính, quân lính
Đi lính
3. LÌNH
Thình lình
Lình xình
4. LỈNH
Lỉnh đi
5. LĨNH
Vải lĩnh
Thống lĩnh,
Cương lĩnh
6. LỊNH
Ra lịnh
===
BỘ CỎ
1. CỎ
Cây cỏ
Hoả cỏ
Đồng cỏ
2. CÓ
Có không
3. CÒ
Con cò
4. CỌ
Cây cọ
Cọ người, kỳ cọ
5. CÕ
6. CO
Co lại, co rút
Đôi co, co kéo, co giật
===
BỘ CỪU
1. CỪU
Cừu
Cừu địch
2. CỨU
Cứu vớt
Cứu rỗi
3. CỬU
Cửu chương
Cửu 9
5. CỰU
Kỳ cựu
Cựu chiến binh
Cực lục địa
6. CỮU
Linh cữu
===
BỘ CHIÊN/TRIÊN
1. CHIÊN
Con chiên
Chăn chiên
Chiên dầu, chiên rắn
2. CHIỀN
Con chim chiền chiện
3. CHIỆN
Cái triện
4. CHIẾN
Chiến tranh, chiến sự, chiến đấu, chiến binh, chiến sỹ
5. CHIỂN/TRIỂN
Triển Chiêu
6. CHIỄN
===
BỘ MỤC
1. MỤC
Mục đồng, linh mục
Mục lục,
Mục đích, mục tiêu
Mục sở thị
2. MÚC
Múc nước
Múc cho 1 cú
3. MÙC
4. MŨC
5. MỦC
6. MUC




