CÁC TẦNG ĐẤT & CÁC XỨ SỞ CỦA TRÁI ĐẤT

Loading

CÁCH ĐI

– Vào tầng đó ở dưới đất nhà mình
1. Khí & Gió
2. Mây & Mưa
3. Sấm & Âm cung
4. Sét & Ánh sáng
5. Cát
6. Cây
7. Con
8. Đất
9. Nước
10. Bùn
11. Than
12. Nham thạch
13. Dầu mỏ
14. Khí đốt
15. Đá đen
16. Đá kim loại
17. Đá vôi
18. Đá thuỷ tinh
19. Đá thạch anh
20. Kim cương
21. Well of Earth
22. Fire of Earth

– Liên kết cái tầng trên toàn TĐ
– Cách ly riêng tầng đó với các tầng khác

– Là 1 với tầng đó
– Xem tầng đó trên người mình là gì

– Găp bà chúa xứ
– Vận hành trên tầng đó

TẦNG KHÍ QUYỂN : tương đương với âm cung và hào quang

1. Khí & Gió
2. Mây & Mưa
3. Sấm & Âm cung
4. Sét & Ánh sáng

5. Bụi khí & Lớp cát chia tầng khí quyển

TẦNG ĐẮT : tương đương với lớp thượng bì da 

– Tầng mặt đất

– – – Tầng cát mặt đất

– – – Tầng khí mặt đất

– – – Tầng sương giá, tầng băng tuyết

– – – Tầng đất mùn

– – – Tầng đất cát (lớp bóng, lớp sừng)

– Tầng đất thịt & đất đá

– – -Bóng : tầng đất mùn
– – -Hạt : tầng đất thịt
– – – Gai : tầng đất đá
– – – Nền : tầng đá mẹ gốc

TẦNG NƯỚC : tưong đương với trung bì da 

– Tầng nước mặt

– – – Mặt nước đóng băng

– – – Mặt nước gương

– – – Mặt nước lấp lánh

– – – Mặt nước váng

– – – Mặt nước sinh vật : bèo, nhện nước
– Tầng nước sâu : nước tầng trung và nước tầng đáy của ao, hồ, đầm, biển

– Tầng nước đáy

TẦNG NƯỚC ĐẤT – TẦNG BÙN

– Tầng bùn lỏng : rừng ngập mặn, rừng nước lợ, đầm lầy cổ

– Tầng bùn đặc : đất sét, đất cao lanh, đất nung gạch, các mỏ đất làm gốm,
– Tầng than bùn : bể than bùn sông Hồng, bể than bùn sông Mê Kông, Cao Bằng, Đền Đồng Bằng

TẦNG CÁT

– Lớp cát (giấc mơ – lớp chiêm thành) : cát sông, cát biển, cát sa mạc

– Lớp cát (bụi tiên – lớp chiêm thành) : Tiên Cát Bạch Hạc, Rừng quốc gia Cát Tiên, Thành Chăm cổ ở Cát Tiên, Tháp Chăm & các di tích Chăm đặc biệt tháp Phú Diên ở Huế, Ngọc Thuỵ, Thuỵ Khê, Thụy Chương

TẦNG NƯỚC LỬA 
– Nước khoáng nóng : thác, giếng phun, hải lưu nóng
– Nham thạch : núi lửa đang phun hay còn hoạt động, núi lửa đáy biển
– Nham thạch đang nguội
– Dầu mỏ
– Khí đốt

TẦNG ĐÁ 
– Đá quặng kim loại : mở quặng kim loại (Thái Nguyên) (chuyển từ tầng nham thạch nguội xuống)
– Đá vôi : Phong Nha, Hạ Long, Ninh Bình, Hà Tiên (chuyển từ tầng đất đá xuống)
– Đá đen, đá núi lửa : ghềnh đá đĩa Phú Yên, đá núi lửa (trụ lục giác)
– Đá thuỷ tinh, ngọc : Ngũ Hành Sơn (chuyển từ tầng cát xuống)
– Kim cương

TẦNG CÂY

TẦNG CON

WELL OF EARTH : Suối nguồn, đào nguyên, giếng

FIRE OF EARTH : Lõi lửa trái đất

 

Chia sẻ:
Scroll to Top