Xương hàm trên

Loading

XƯƠNG HÀM TRÊN

6 mặt
– mặt trước
– mặt sau (khoang mũi)
– mặt bên
– mặt dưới (trần miệng)
– mặt trên (sàn mắt)
– trung tâm : khoang xoang

MẶT DƯỚI – TRẦN MIỆNG
– Phần
– – – Phần trần miệng
– – – Phần hốc răng
– Biên.
– – – Xương khẩu cái

MẶT TRÊN – HỐC MẮT
– Khẩu cái tâm hoa
– 3 cánh hoa bên trong
+++ Hàm dưới
+++ Sàng
+++ Bướm
– 3 cánh hoa bên ngoài
+++ Lệ
+++ Trán
+++ Gò má

MẶT TRƯỚC – CHÍNH GIỮA MẶT
– Giáp :
– – – Bên trên : xương trán)
– – – Bên dưới : răng
– – – Bên trái phải trên : Xương mũi 2 xương
– – – Bên trái phải dưới : Xương gò má 2 xương
– – – Chính giữa : Xương lá mía 1 xương
– Hốc
– – – Hốc mũi (khung dưới bên cho hốc mũi)
– – – Hốc mắt (viền dưới)
– – – Hốc tai (hốc tai dưới, bên dưới xương gò má & xương thái dương)
– – – Hốc mồm (răng hàm trên)
– Lỗ trước để vào khoang xoang
– Gai mũi trước

MẶT BÊN – HỐC TAI
Trung tâm hốc tai
+++ Mỏm vẹt
Hốc tai
– Thành bên
+++ Xương quai thái dương & xương lỗ tai
+++ Xương gò má
+++ Xương hàm dưới : Mỏm vẹt, mỏm khớp hàm
– Hốc dưới
+++ Xương chân bướm
+++ Xương gò má
+++ Xương hàm dưới, mỏm khớp
+++ Xương khẩu cái
– Hốc trên
+++ Xương cánh Bướm
+++ Xương gò má
+++ Xương thái dương
+++ Xương hàm dưới

MẶT SAU
+ Xương trán
+ Xương lệ
+ Xương sống mũi
+ Xương lá mía
+ Xương sàng
+ Xương khẩu cái
+ Xương bướm

PHẦN TRUNG TÂM – HỐC MÁ
– Vị trí
– – – Dưới hốc mắt
– – – Bên hốc mũi
– – – Trên hốc miệng
– – – Bên hốc tai
– Lỗ trước (đổ ra thành má)
– Lỗ sau (đổ vào ngách mũi giữa)

CÁC TẦNG CỦA TRẦN MIỆNG

Lợi năng lượng/lợi phách sinh ra từ ối

Lợi dương – Niêm mạc miệng
– Môi
– Hãm môi
– Răng hàm trên/dưới
– Sàn / Trần
– Lưỡi gà / Gốc lưỡi

Niêm mạc miệng thông sang niêm mạc hầu

Lợi âm – Mạc xương
– Mạc bọc lấy xương chứa dịch

Lợi giữa
– Máu
– Thần kinh
– Khoang dịch
– Cơ : Cơ căng màn khẩu cái
– Dây chằng : Dây chằng đi ra chân răng, lưỡi

Chia sẻ:
Scroll to Top