1. CHÈ/TRÈ
CHÈ
– Chè thuốc, chè nước, ấm chè, chén chè
– Chè ngọt nấu với hạt,
– – – Chè sen, chè đỗ đen, chè đỗ xanh …
Xương bánh chè
TRÈ
2. CHÉ/TRÉ
3. CHẼ/TRẼ
4. CHẺ/TRẺ
CHẺ
Chẻ tre
Chẻ tăm
Chẻ rau muống
Tóc chẻ ngọn
TRẺ
Trẻ,
Còn trẻ, tươi trẻ
Sức trẻ, tuổi trẻ
Trẻ em
5. CHẸ/TRẸ
6. CHE/TRE
CHE
Che cơ thể : Che thân, che tay, che đầu, che tóc, che mặt
– Mạng che mặt
– Không mảnh vài che thân
Che nơi chốn : Che hàng hiên, che cửa sổ,
– Rèm che cửa sổ
Che đồ
– Bạt che đồ
Che cái gì đó của môi trường khỏi tác động : Che gió, che nắng, che cát
Che dấu, che chở,
Bao che
TRE
– Cây tre, bụi tre, búp tre, ngọn tre, hoa tre, rễ tre, măng tre, đốt tre, lá tre
– Vât liêu tre : thanh tre, que tre, xà tre, mái tre
– Đồ dùng tre, giường tre …
– Tăm tre,
– Mỹ nghệ tre
– Than tre
Chẻ tre : Thắng như chẻ tre.
Tre già măng mọc