KIẾT GIỚI
– Hạt vị
– Hạt vị – Thân (vật lý) : Hat (tâm) – Khối trong làn da (bào)
BỘ BỐ MẸ
– Bố mẹ đẻ – con linh hồn : Trưng – Tinh trùng
– – – Lộ trình của : Buồng trứng —> Thuỷ bào/Khoảng không rụng trứng —> Vòi trứng
– – – Sự kiện
– – – – – – Lấy trứng và tinh trùng
– – – – – – Ăn cắp cồng sinh làm sinh sản ở BV.
– – – – – – Cầu tự con
– Bố mẹ thân – con hợp tử/phôi dâu/phôi nang/bào thai
– – – Lộ trình đứa con : Điểm hơp tử tạo thành —> Điểm làm tổ
– – – Sự kiện : Khám thai, tác động đường sinh dục
– Bố mẹ nuôi – con dòng họ/con dòng xứ sở
– – – Lộ trình : Sư kiện sinh —> Dứt căn
– – – Sự kiện : Hộ sinh, uống sữa
– Bố mẹ đỡ/xứ
: mẹ TĐ, mẹ xứ sở, bà mụ, bà đỡ ….
BỘ KHOÁ
– Khoá kết nối (nối lại)
– Khoá từ (từng chiếc, tách rời)
– Khoá cắt liên tục
– Khoá cắt vĩnh viễn
=== === ===
A. BỘ CỔNG SINH CỦA TÔI & BỐ MẸ NUÔI (sau khi con được sinh ra)
A1. TÔI CƠ THỂ (DA)
– Hạt vị – Thân vật chất 1D
– – – Hạt vị – Thân hạt lượng
– – – Hạt vị – Thân hạt cơ bản (bộ hạt lượng)
– – – Hạt vị – Thân nguyên tử
– – – Hạt vị – Thân phân tử
– – – Hạt vị – Thân đại phân tử, tinh thể
– – – Hạt vị – Thân vật chất
– Hạt vị – Thân tế bào
– – – Hạt vị – Thân tế bào
– – – Hạt vị – Thân tế bào gốc
– – – Hạt vi – Thân phôi nang
– – – Hạt vị – Thân phôi
– – – Hạt vị – Thân mô bào – mô da, mô mỡ, mô xương, mô thịt, mô dây chằng, mô mạc, mô máu, mô dịch
– – – Hạt vị – Trứng
– – – Hạt vị – Tinh trùng
– – – Hạt vị – Thân máu
– – – Hạt vị – Thân dịch
– Hạt vị – Thân cơ thể (Làn da)
– – – Hạt vị – Thân hệ (hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ bach huyết)
– – – Hạt vị – Tạng
– – – Hạt vị – Tuyến
– Hạt vị – Phản hạt
4 khoá
– Kết nối – Nối từng cái mà tách riêng
– – – Kết nối 2 cái này với nhau (S)
– – – Kết nối 2 cái này với những cái bên ngoài (bào)
– Từ (từng)
– – – Tách riêng từng cái của cái nhóm này (S)
– – – Tách cái nhóm này và cái bên ngoài (O)
– Cắt vĩnh viễn
– – – Cắt những thằng không đúng ra khỏi bộ này : S dởm và O dởm
– – – Cắt liên tục : S hoặc O
===
CHA MẸ NUÔI CỦA TÔI
– Kiết giới Thân tâm : Tôi – Bố – Mẹ
===
A2. TÔI HỒN VÍA
– Thân hào quang – Thân âm cung
– Hạt vị
Kiết giới
– Kiết giới các bộ :
– – – Bộ thân phách, vía, trí
– – – Bộ thượng, ha, trung.
– – – Bộ hào quang âm cung
VD
– Hạt vị – hạ phách
– Hạt vị – trung phách
– Hạt vị – thượng phách
– Hạt vi – Lượng tử, hạt cơ bản
– Hạt vị – Luân xa
– Hạt vị – Kinh lạc
– Hạt vi – Khí huyết
===
CHA MẸ NUÔI CỦA TÔI HỒN VÍA
===
A3. TÔI KHOÁ THẦN LINH
– Thần tài
– Thổ địa
– Đầu nhau
Kiết giới
– Thần tài – Thổ địa
– Đàu nhau
Kiết giới
– Hat vị – Thần tài
– Hạt vị – Thổ địa (ai, cái gì được vào được ra cơ thể, vào đến đâu)
– Hat vị – Đầu nhau – Thân cây tế bào, Thân cây vật chất, Thân cây tế bào gốc, Thân cây máu
===
KIẾT GIỚI
– TÔI HỒN VIA & TÔI THÂN THỂ & TÔI KHOÁ THẦN LINH
– Cha mẹ con
– Sự kiện lễ tuổi căn : Kết thúc lễ này
=== === ===
2. BỘ CỔNG SINH CỦA TÔI & BỐ MẸ THÂN
Kiết giới
– Hạt vị/Rốn thân –> Hạt vị/Rốn rụng –> Hạt vị/Rốn nhau –> Hạt vị/Rốn ối
– Hạt vị/Bộ rốn, thân, ối, nhau
– Hạt vị/Bào thai hiện tại (bộ tổng 4 thằng)
Kiết giới
– Bố mẹ xứ sở
– Bố mẹ thân
Kiết giới
– Kiết giới ký ức của thân, rốn, ối, nhau
– Kiết giới ký bào thai
– Kiết giới ký ức sự kiên sinh
– Kiết giới ký ức phôi nang
– Kiết kiết ký ức sự kiên làm tổ
– Ký ức phôi dâu
– Kiết giới sự kiện đi từ vòi trưng vào tử cung
– Ky ức hợp tử
– Kiết giới sự kiện thụ tinh
– Ký ức hợp trứng – Ký ức tinh trùng
– Kiến giới sự kiên khoá đường sinh dục bố mẹ thân
– Kiết giới sự kiện sinh – Lệnh cắt kết thúc sự kiện sinh
– – – Cắt vĩnh viễn đối tượng không phải cha mẹ thân, cha mẹ đỡ, cha mẹ nuôi
– – – Khoá xứ sở : Anh em xứ sở, Bố mẹ xứ sở
– – – Cắt vĩnh viễn anh em giả, con giả
– – – Cắt vĩnh viễn xứ sở
Kết thúc hết sư kiện trước khi sinh
Cắt vĩnh viễn con giả, bố mẹ giả, xứ sở giả
Sự kiện sinh chuyển giao
– Bố mẹ bào thai —> Bộ mẹ đỡ —> Bố mẹ nuôi
Sự kiện làm tổ
– Bố mẹ phôi nang—> Bố mẹ bào thai
Địa điểm
– Tử cung
Kiết giới
– Hạt vị – Bào thai trong bụng mẹ – Khoá vị trí làm tổ – Tử cung mẹ
– Hạt vị – Tử cung mẹ – Đường sinh dục mẹ – Thân thể mẹ bào thai/Hạt vị bố mẹ – Thân thể bố bào thai/Hạt vị bố mẹ
Sự kiện làm tổ
– Bố mẹ phôi dâu —> Bố mẹ phôi nang —> Bố mẹ bào thai —> Bố mẹ hợp tử —> Bố mẹ Trừng tinh trùng trùng —> Linh hồn con
===
3. CỔNG SINH BỐ MẸ ĐẺ
Bố mẹ Trừng tinh trùng trùng —> Linh hồn con
===
4. Kiết giới TÔI —> CHỒNG TÔI
Bố mẹ thân của con mình
Kết giới cổng sinh của mình, chồng với các con
– Con vật lý
– Con xứ sở
Kiết giới toàn bộ thân của con, con mình
– Không gian thời gian, chu kỳ, thanh âm, ký ức, quan hệ
– Kiết hộ bố mẹ con – bố mẹ đẻ, thân, bố nuôi, bố mẹ đỡ
=== === ===
KIẾT CỔNG SINH CHA MẸ – CON (MÌNH LÀ CHA MẸ)
– Hạt vị – Đường sinh dục của mình – Đường sinh dục chồng/vợ
– Hạt vị – Kiết giới Hệ thân âm dương mình — Hệ thân âm dương của chồng
Kiết giới
– Bố mẹ thân (minh, chồng)
– Con thân (hợp tử – bào trắn)
Kiết giới khoá
– Bố mẹ đẻ – Bố thân thân – Bố mẹ nuôi – Bố mẹ xứ sở
– Cắt vĩnh viễn giả danh
===
Cây dòng họ
– cây thân
– rốn
– ối
– 3 hồn 7 vía
– thần tài thổ địa đầu nhau
– cây bào thai
– cây phôi dâu
– cây hợp tử
– cây trùng
– cây tinh trùng
– cây lình hồn theo thân
===
Cây linh hồn
– Linh hồn hạt vị
– Linh hồn hơp tử
Kiết giới
– Cây phân mảnh linh hồn
– Nhóm bà thị
Cây 2 twin nam
Cây G7, 6, 5 … nam, nữ
Chạy 4 khoá trên tất cả cây.