TÊN ĐI CẢ BỘ : RỐN

Loading

RỐN/DỐN/GIỐN – RÚN/DÚN/GIÚN
– Rốn (danh từ) : động vật
– – Rốn bào thai
– – – Rốn rụng/Rốn thân
– – – Rốn nhau
– – – Rốn trung tâm
– – Rốn tạng
– – – Rốn gan,
– – – Rốn thận
– – – Rốn phổi
– – Rốn của các giác quan
– – Cuống rốn
– – Lỗ rốn
– – Động mạch rốn, tĩnh mạch rốn
Dây rốn quấn cổ
– Rốn (danh từ) : thực vật
– – Rốn cam, rốn bưởi, rốn bầu
– Rốn (danh từ) : đồ vật
– – Rốn bể nước, rốn bình, rốn lọ
– – Rốn chiêng, rốn chiêng
– Rốn (danh từ) : nhà đất
– – Rốn nhà
– – Rốn vườn
– Rốn (danh từ) : đất nước
– – Rốn biển, rốn bể
– – Rốn đất
– – Rốn dầu
Rốn bể mò kim
Dễ dò rốn bể khôn lường đáy sông
Cái rốn vũ trụ
– Rốn (động từ)
– – Ngoại động từ
– – – Cắt rốn :
– – – Rụng rốn
– – Nội động từ
– – – Lồi rốn
– – – Dò rốn
– – – Ướt rốn, khô rốn
– – – Tịt rốn
– – – Tắc rốn
Chôn nhau cắt rốn
– Rốn (động từ) : nán thêm, cố kéo dài thêm
– – Làm rốn, ngồi rốn
– – Cố rốn
Mồng ba ăn rốn, mồng bốn ngồi trơ
Rốn ngồi chẳng tiện, dứt về chỉn khôn
—o—o—o—
RỒN/DỒN/GIỒN – RÙN/DÙN/GIÙN
– Dồn (động từ) : Dồn + nơi chốn/cấu trúc/số lượng
– – Dồn vào,
– – – Dồn vào chân tường
– – – Dồn vào thế bí
– – – Dồn vào một loại
– – Dồn về : Dồn về một chỗ
– – Dồn ra
– – Dồn đến
Trăm sông dồn vào biển.
Hết khôn dồn ra dại.
– Dồn (động từ)
– – Dồn hai/nhiều làm một
– – Dồn cả/tất cả vào
– Dồn (động từ) : Dồn + cách thức
– – Dồn nén
– – Dồn ép
– Dồn (trạng từ) : Cái gì đó + dồn
– – Đồ dồn
– – Tính dồn
– – Đập dồn
– – Bước dồn
– – Hỏi dồn
– Dồn (tính từ)
– – Dồn dập
– Dồn (động từ) : Dồn + cái gì đó
– – Dồn gối, dồn đệm
– – Khổ qua dồn thịt
– – Dồn đại thạch : Điệu hát theo dịp nhanh sau khi hát đủ năm cung.
—o—o—o—
RỘN/DỘN/GIỘN – RỤN/DỤN/GIỤN
– Rộn (động từ)
– – Rộn :
– – Rộn lên
– Rộn (trạng từ)
– – Gáy rộn : gà gáy rộn
– Rộn (tính từ)
– – rộn rã
– – rộn ràng
– – rộn rạo
– – rộn rịch
– Rộn (tính từ)
– – Bận rộn
—o—o—o—
RỔN/DỔN/GIỔN – RỦN/DỦN/GIỦN
RỐN
– Rổn (tính từ)
– – Rổn rảng
– Rổn : đổ cái rổn, kêu cái rổn ….
RỦN
– Rủn : tính từ
– – Bủn rủn
—o—o—o—
RÔN/DÔN/GIÔN – RUN/DUN/GIUN
RÔN
– Rôn (tính từ)
– – Rôn rốt : vị chua nhẹ
RUN
– Run (động từ)
– – Run đùng đùng, run lẩy bẩy
– Run (tính từ)
– – run run
– – run rẩy
GIUN
– Giun (động vật)
– – Con giun
– – Giun dế
—o—o—o—
RỖN/DỖN/GIỖN – RŨN/DŨN/GIŨN
Chia sẻ:
Scroll to Top