NGUYỆN KIẾT GIỚI SỰ KIỆN CUỘC ĐỜI

Loading

Kiết giới khoá Thân – Tâm và Hạt vị, Quả vị

KIẾT GIỚI THÂN THỂ

Nguyện kiết giới vật chất

  • Cổng lượng tử, cổng hạt
    • Cổng đơn : votron, neutron, electron, proton, phonon, photon
    • Cổng đôi : votron – neutron (bộ âm dương), electron – proton (bộ âm dương), phonon – photon (bộ âm dương), neutron – proton (bộ nhân), electron – votron (bộ vỏ)
    • Cổng ba : neutron – proton – photon (bộ dương), votron – electron – phonon (bộ âm)
    • Cổng bốn : votron, neutron, electron, proton,
    • Cổng năm : neutron, electron, proton, phonon, photon
    • Cổng sáu : votron, neutron, electron, proton, phonon, photon
  • Cổng nguyên tử, nguyên tố
  • Cổng phân tử, hoá chất
  • Cổng tinh thể, vật chất
  • Cổng ADN, cổng gen

Nguyện kiết giới tế bào

  • Cổng cấu trúc, vận hành, thời gian, không gian, thanh âm, chu kỳ kế bào, các quan hệ tế bào, nguyên tố, xứ sở tế bào
  • Cổng vật chất tế bào, hoá chất tế bào, phân tử tế bào, nguyên tố, nguyên tử, hạt cơ bản, lượng tử tế bào
  • Cổng tế bào nằm trong cơ quan, bộ phận
  • Cổng màng tế bào, nhân tế bào, dịch tế bào, bào quan,
  • Cổng đơn bào, đa bào, bội bào, nguyên bào, phân bào, hợp bào
  • Cổng tế bào máu, tế bào dịch
  • Cổng trứng, cổng tinh trùng,
  • Cổng hơp tử, phôi bào, nang bào, thai bào (thân, rốn, ối, nhau)

Nguyện kiết giới cơ thể 3D

  • Cổng giác quan ở trên đầu :
    • Cổng mắt, cổng mũi, cổng tai, cổng miệng, cổng má,
    • Cổng thóp, ót (chẩm), cổng thái dương, cổng ấn đường, cổng nhân trung
    • Cổng tóc, cổng răng
  • Cổng đít :
    • Cổng hậu môn, cổng niệu quản
    • Cổng âm đạo, cổng màng trinh, cổng âm hộ, cổng môi lớn, cổng môi bé, cổng âm vật/Cổng dương vật, cổng bìu
    • Cổng đáy cơ thể
  • Cổng tay chân
    • Cổng tay : cổng móng tay, cổng hoa ngón tay, cổng khớp ngón tay, cổng kẽ ngón tay, cổng chỉ tay, cổng mu bàn tay, cổng tâm O, tâm C lòng bàn tay, cổng cổ tay, cổng khửu tay, cổng vai
    • Cổng chân : cổng móng chân, cổng hoa chân, cổng khớp ngón chân, cổng kẽ ngón chân, cổng mu bàn chân, cổng lòng bàn chân, cổng gót chân, cổng cổ chân, cổng đầu gối, cổng khớp háng
  • Cổng tạng : tim, gan/mật, phổi, lá lách/tuỵ, dạ dày/tá tràng, thận/thượng thận, não/dây thần kinh
  • Cổng hệ :
    • Hệ hô hấp
    • Hệ tiêu hoá
    • Hệ bài tiết
    • Hệ sinh dục
    • Hệ thần kinh
    • Hệ tuyến
    • Hệ vận động
  • Cổng các cơ quan khác của cơ thể

Nguyện kiết giới hệ cơ thể

  • Cổng tiếng thở & rốn
    • Cổng rốn
      • Cổng rốn thân : trước sau trên dưới trái phải giữa
      • Cổng rốn rụng
      • Cổng rốn nhau
      • Cổng rốn ối
    • Cổng thở
      • Cổng hệ hô hấp
      • Cổng hệ mạc
  • Cổng tim
    • Cổng quả tim : Cổng màng tim, dịch tim, cổng buồng tim, cổng van tim, cổng xương tim, cổng cơ tim,
    • Cổng máu : cổng dịch máu, tế bào máu, cổng mạch máu, cổng van máu
    • Cổng nhịp tim, tiếng máu
  • Cổng tiếng lòng
    • Cổng da :
      • Cổng lông :
        • Cổng lông toàn thân, cổng lông mi, cổng lông mày, cổng lông tai, cổng lông mũi, cổng ria mép, cổng lông đầu khác
        • Cổng lông mu & lông đáy cơ thể
        • Cổng lông tay chân
        • Cổng lông toàn thân khác
      • Cổng tuyến bã, cổng tuyến mồ hôi, các tuyến da khác
      • Cổng vân da, cổng lằn da, cổng nếp nhăn,
      • Các cổng da khác
    • Cổng niêm mạc
    • Cổng mạc

Nguyện kiết giới thể năng lượng

  • Luân xa
  • Kinh lạc
  • Hào quang, âm cung
  • Hồn : hồn xác, ba hồn (hồn phách, hồn vía, hồn thần)
  • Vía : bảy vía, tám vía, chín vía

KIẾT GIỚI CÁC SỰ KIỆN THÂN THỂ

Nguyện kiết giới, khoá, đóng cổng gây ra bởi các thủ thuật cắt và lấy cơ thể

  • Phẫu thuật : đọc từng ca phẫu thuật, yêu cầu đóng
    • Mộ sinh
    • Mô ruột thừa
    • Mổ tim
    • Mổ mắt, tai, mũi …
  • Tiểu phẫu :
    • Nhổ răng, chỉnh răng, niềng răng, lấy cao răng
    • Cắt amiđan
    • Trích mun, trích lẹo mắt
  • Xăm
    • Xăm mắt, mày, mồm,
    • Các loại xăm da khác
  • Các loại xét nghiệm lấy tiêu bản cơ thể :
    • Lấy tế bào tử cung, tế bào
    • Lấy máu,
    • Lấy nước tiểu
    • Chọc ối
  • Các loại nội soi :
    • nội soi cuống họng, tim, dạ dày …
    • soi đáy mắt
  • Các loại hiến và vứt bỏ bỏ tạng, tóc, móng … cho bất kỳ ai
    • Máu
      • Hiến máu
      • Bị lấy máu
      • Mất máu do các nguyên nhân khác tai nạn
      • Dịch
    • Tóc
    • Móng tay, móng chân
  • Các loại hiến và vứt bỏ thân thể trong sự kiện sinh
    • Ối, rốn, nhau trong sự kiện mình được sinh ra
    • Ối, rốn, nhau trong sự kiện mình sinh con
    • Bào thai gồm thân, ối, rốn, nhau trong sự kiện sảy và phá thai

Nguyện kiết giới, khoá, đóng cổng sự kiện xâm nhập cơ thể gây ra bởi

  • Truyền máu
  • Thuốc tiêm
  • Châm cứu
  • Thuốc uống cả thuốc tây và ta
  • Ăn uống
  • Bôi thuốc

Nguyên kiết giới, khoá, đống cổng mở ra trong sự kiên tế bào

  • Lấy tế bào của cơ thể VD lấy tế bào xét nghiệm ung thư, lấy máu xét nghiệm máu, lấy máu cuống rốn
  • Cài tế bào vào cơ thể VD truyền máu
  • Biến đổi tế bào của cơ thể VD trị xạ hay các trường hợp khác

KIẾT GIỚI CÁC QUAN HỆ

Nguyện kiết giới quan hệ vợ chồng

  • Kiết giới quan hệ vợ chồng về thân thể
    • Kiết giới đối ứng thân thể vợ – chồng : hệ thận, cổng thận, đường máu, đường niệu quản, hệ sinh dục, đường sinh dục âm dương, bộ phận sinh dục, cổng sinh dục, kiết giới toàn bộ tế bào sinh dục gồm trứng và tinh trùng,
    • Khoá bộ 1 vợ 1 chồng, 1 vợ nhiều chồng, 1 chồng nhiều vợ, nhiều vợ nhiều chồng
    • Kiết giới toàn bộ cổng sinh/nuôi/tử của đứa con của cặp vợ chồng : từ lúc mở cổng sinh xuyên luân hồi, xuyên hệ bầu trời, mặt trời, trái đất, sao kim, mặt trời, cho đến lúc đứa con siêu thoát, ra khỏi cổng sinh
    • Khoá bộ 1 hoặc nhiều cha, 1 hoặc nhiều mẹ, 1 hoặc nhiều con xuyên đời
    • Kiết giới toàn bộ cổng gia tiên (thân, rốn, ối, nhau, bào thai, phôi nang, phôi dâu, hợp tử, trứng, tinh trùng) trong quan hệ kết hôn giữa các cây dòng họ (3 cây), kiết giới xứ sở của cá nhân mình với thân, rốn, ối, nhau với hệ TĐ (TĐ, sao Kim, Mặt trăng)
    • Kiết giới nhà, đất đai, ban thờ, mộ phần, xở sở liên quan đến quan hệ vợ chồng
    • Kiết giới quan hệ xã hội, bạn bè, đồng nghiệp, thiên nhiên …. của vợ chồng
  • Từ (khoá) hết các quan hệ vợ chồng

Nguyện kiết giới quan hệ cha mẹ – con cái

  • Kiết giới quan hệ về thân thể giữa cha mẹ và con cái
    • Kiết giới quan hệ thân thể mẹ – con, cha – con, cha mẹ – con
    • Kiết giới toàn bộ cổng sinh/nuôi/tử giữa cha mẹ – con xuyên luân hồi, xuyên hệ bầu trời, mặt trời, trái đất, sao kim, mặt trời,
    • Kiết giới quan hệ anh chị em ruột cũng cha mẹ – con xuyên luân hồi, xuyên hệ bầu trời, mặt trời, trái đất, sao kim, mặt trời
    • Kiết giới quan hệ anh chị em ruột cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, khác cha mẹ
  • Từ (khoá) hết các quan hệ ngôi nhà – gia đình

Nguyện kiết giới quan hệ cha mẹ nuôi/đỡ đầu – con cái nuôi/đỡ đầu

  • Nguyện kiết giới quan hệ cha mẹ nuôi – con cái nuôi thân thể
    • Kiết giới quan hệ cha mẹ sự kiện cha mẹ nuôi
    • Kiết giới trứng, tinh trùng, tử cung/dương vật, hợp tử, phôi dâu, phôi nang, bào thai, thân, rốn, ối, nhau, ba hồn, bảy vía ….. đóng cổng tiếp lạ, chặn đường cha mẹ nuôi
    • Kiết giới cây dòng họ của cha mẹ nuôi – con nuôi
  • Nguyện kiết giới quan hệ cha mẹ đỡ đầu – con cái nuôi tinh thần
    • Kiết giới quan hệ cha mẹ đỡ đầu của cây linh hồn và cây dòng máu (cây thân thể), kiết giới cổng/sự kiện cha mẹ đỡ đầu
    • Kiết giới hồn vía, hào quang, âm cung, kiết giời liên quan tên, sự kiện ngôi cha, ngôi mẹ… . con cầu tự, gửi con lên chùa
    • Kiết giới cây dòng họ, cây linh hồn của cha mẹ đỡ đầu – con đỡ đầu, xưng con – thày bà
  • Từ (khoá) hết các quan hệ nuôi – quan hệ đỡ đầu

Kiết giới quan hệ gia đình, chi họ, dòng họ, dòng máu

  • Kiết giới theo cây gia đình, chi họ, dòng họ, dòng máu, dòng tộc,
  • Kiết giới theo cây cây linh hồn
  • Từ (khoá) quan hệ gia đình, chi họ, dòng họ, dòng máu

Kiết giới quan hệ tinh thần xã hội tự nhiên

  • Kiết giới cây kết nghĩa
  • Kiết giới tất cả các quan hệ sự kiện sinh/hình thành quan hệ đến lúc tử/kết thúc quan hệ này
  • Kiết giới tất cả các đối tượng nằm trong quan hệ này
  • Kiết giới tất cả các sự kiện của quan hệ
  • Kiết giới tất cả cấu trúc và vân hành, không gian và thời gian, chu kỳ & thanh âm, ,,,,
  • Từ (khoá) các quan hệ

KIẾT GIỚI, KHOÁ & ĐÓNG CỔNG THÂN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC SỰ KIỆN VÒNG ĐỜI

Nguyện kiết giới các sự kiện quan hệ cha mẹ con

  • nhận con nuôi,
  • nhân cha mẹ nuôi,
  • nhận con đỡ đầu,
  • nhận cha mẹ đỡ đầu
  • nhận con cầu tự,
  • gửi con lên chùa

Nguyện kiết giới các sự kiện thủ thuật sinh

  • sự kiện thụ tinh ống nghiệm IVF
  • sự kiện sinh con : sinh thường, sinh mổ, sinh sảy, sinh phá thai, sinh băng huyết …
  • các thủ thuật sinh khác

Nguyện kiết giới các sự kiện về tên

  • đặt tên
  • nhận pháp danh (người đưa pháp danh là cha đỡ đầu)
  • tạo nick

Nguyện kiết giới các sự kiện hôn nhân

  • Kết hôn
  • Ly hôn
  • Lễ cắt tiền duyên
  • Các lễ khác

Nguyện kiết giới các sự kiện cầu cúng

  • Mục đích gì ?
    • Cắt tiền duyên
    • Xin ???
  • Bởi ai
    • Bởi chính mình tại ban thờ của mình
    • Bởi chính mình tại ban thờ của người khác, gồm của chính mình trên ban thờ cha mẹ, ban thờ đình đến miếu, ban thờ tang lễ …
    • Bởi người khác trên ban thờ của mình, bao gồm buổi lễ cúng đặt ban thờ nếu như mình không tự đặt ban thờ mà nhờ thày cúng
    • Bởi người khác làm cho mình, tác động đến mình, mà mình biết hoặc không biết
    • Bởi người khác làm trong nhà mình mà mình mua lại nhà này, thuê lại nhà này, cho thuê nhà này
    • Bởi người khác hoặc mảnh của chính mình trên đất nhà mình các đời khác

Nguyện kiết giới các sự kiện tôn giáo

Nguyện kiết giới các sự kiện học hành

Nguyện kiết giới các sự kiện công việc

Nguyện kiết giới các sự kiện du lịch

KIÊT GIỚI ĐẤT & NHÀ Ở

  • Kiết giới toàn bộ đất và nhà ở theo thân ối rốn nhau của cây dòng máu
  • Kiết giới toàn bộ đất và nhà ở theo các dòng đầu thai của cây linh hồn
  • Kiết giới toàn bộ xứ sở tương ứng
  • Từ (khoá) các quan hệ đất đai, nhà ở và xứ sở
Chia sẻ:
Scroll to Top