Gia đình của chính mình & cha mẹ
– Cha – Mẹ
– – – Cha mẹ nuôi thân
– – – Cha mẹ mang thai
– – – Cha mẹ trứng & tinh trùng
– – – Cha mẹ xứ sở
– Tôi
– – – Thân
– – – Bào thai
– – – Hợp tử
– – – Hạt vị
– Các anh chi em cùng cha mẹ
– – – Anh em thân cùng cha mẹ nuôi thân
– – – Anh em bào thai cùng cha mẹ mang thai
– – – Anh em hợp tử cùng cha mẹ trứng tinh trùng
– – – Anh em hạt vị cùng quả vị
Gia đình của bản thân & con cái
– Vợ chồng thân & các con nuôi
– Vợ chồng thân & các con mang thai
– Vợ chồng thân & các con trứng, tinh trùng
Gia đình của bản thân & cha mẹ
– Cha mẹ nuôi thân
– Bản thân & các anh chị em
– Vợ chồng của bản thân & các anh chị em
– Con cái của bản thân & các anh chị em
Gia đình bào thai
– Bào thai (thân, rốn, ối, nhau)
– Bố mẹ mang thai thân + Rốn, ối, nhau của Bố mẹ mang thai
– Các anh chi em sinh cùng lứa (thân, rốn, ối, nhau)
– Các anh chi em cùng bố mẹ mang thai (thân, rốn, ối, nhau)
Gia đình hợp tử
– Hơp tử
– Bố mẹ trứng & tinh trùng
Gia đình xứ sở
– Hạt vị
– Bố mẹ xứ sở