TÓC (CẤU TRÚC)
Mái tóc
Suối tóc
Sợi tóc
Nhúm tóc
Chân tóc
Ngọn tóc
Ngôi tóc
Xoáy tóc
Nang tóc
TÓC (VỊ TRÍ)
Tóc mái
Tóc mai (tóc ở thái dương)
Tóc rế (đuôi tóc ở gáy)
TÓC (TRẠNG THÁI)
Tóc sâu
Tóc chẻ – Tóc xuôn
Tóc tơ – Tóc rễ tre
Tóc dầy – Tóc thưa
Tóc quăn – Tóc thẳng
Tóc rụng
Tóc xấu – Tóc tốt
Tóc gàu – Tóc sạch
Tóc rối – Tóc mượt
Tóc máu – Tóc già
Tóc mây
TÓC (SẮC)
Tóc đen
Tóc xanh : liên quan đến đầu xanh, tuổi xanh
Tóc bạc
Tóc đỏ
Tóc bạch kim
Tóc nâu
Tóc vàng
Tóc hoa râm
Anh đi gìn giữ nước non
Tóc xanh em đợi lòng son em chờ
Lời thề hai mái tóc xanh
Theo nhau cho trọn, tử sanh cũng liều
Vì chưng ăn miếng trầu anh
Cho nên má đỏ tóc xanh đến giờ
– TÓC (HÀNH ĐỘNG)
Chải tóc
Buộc tóc
Tết tóc
Kết tóc
Sấy tóc
Hong tóc
Xoá tóc
Buông tóc
Thả tóc
Cột tóc
Vấn tóc
Búi tóc
Quấn tóc
Mắc tóc
Kết tóc se tơ
Kết tóc se duyên
Gà mắc tóc
TÓC (Tính từ)
Tang tóc
TÓC (KIỂU)
Tóc tém
Tóc thề
TÓC & CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ
Tóc tai
Răng tóc
Hàm răng mái tóc là gốc con người
Sống đến đầu bạc răng long
TÓC (VẬT DỤNG)
– Dây tóc bóng đèn