Bàn về chữ Bàn

Loading

BAN – BÀN – BÁN – BẢN – BẠN – BÃN

BÂN – BẦN –

BÀN

– BÀN (danh từ)

– Bàn ăn, tiệc

– Bàn học, bàn giấy, bàn phím

– Bàn thờ

– Bàn đạp

– Bàn xoay

– Bàn tính

– Bàn là, bàn ủi

– Bàn đá, bàn gỗ, …

– Bàn thai

– Bàn toạ

– Bàn tay, bàn chân

– Bàn cờ

– Bàn tổ tôm

– Bàn xăm, bàn thăm

– BÀN

– Bàn thắng, bàn thua

– Hơn bàn, kém bàn

– BÀN

– Chân bàn

– Mặt bàn

– BÀN (động từ)

– Bàn ra, bàn vào

– Bàn bạc, bàn luận, bàn tính
– Bàn : nặn ra

– BÀN (động từ)

– Làm bàn, ghi bàn

– Đóng bàn (bàn ghế)

– BÀN (trạng từ)

– Dưới bàn, trên bàn

– Lên bàn

– Bên bàn

– BÀN (nhân vật)

– Bàn Cổ

– Bàn Đế

– Đức Kim Bàn Phật Mẫu là tôn danh của Đức Từ Mẫu, hay còn được biết đến là Đức Diêu Trì Kim Mẫu.

BÁN

BAN

Mẫu Ban

BÃN

BẢN

BẠN

Ngựa chạy có bầy
Chim bay có bạn

—o—

Bạn vàng chơi với bạn vàng
Đừng chơi bạn vện, ra đàng cắn nhau

 

Chia sẻ:
Scroll to Top