DÀY/DẦY – GIÀY/GIẦY – RÀY/RẦY
– Dầy (động từ : bằng tay) : dầy vò, dầy xéo – đây chính là kỹ thuật giã để tạo ra độ dẻo của bánh dầy
– Dầy (tính từ) : dầy mỏng (đầy vơi), dầy dặn (đầy đặn), dầy khự (đầy ắp), sâu dầy – đây chính hình dáng và tính chất của chiếc bánh dầy
– Giầy (động từ : bằng chân) : giầy vò, giầy xéo
– Giầy (danh từ : đi ở chân) : chiếc giầy, đôi giầy, giầy da, giầy bệt …
– Rầy (động từ : bằng mồm) : rầy la
– Rầy (danh từ) : rầy nâu hại lúa, sâu rầy (danh từ)
DÁY/DẤY – GIÁY/GIẤY – RÁY/RẤY
– Dáy : dơ dáy
– Dấy : dấy lên dấy bính, dấy nghĩa, dấy cờ
– Giáy :
– Giấy : tờ giấy, tấm giấy, viết lên giấy, ghi ra giấy
– Giấy : cây hoa giấy
– Ráy : củ ráy
– Rấy
DẢY/DẨY – GIẢY/GIẨY – RẢY/RẨY
– Dảy (động từ) : dảy nước
– Dẩy :
– Giảy
– Giẩy
– Rảy (động từ) : rảy nước
– Rẩy
DẠY/DẬY – GIẠY/GIẬY – RẠY/RẬY
– Dạy (động từ) : Dạy học, day dỗ
– Dạy (động từ) : Thức khuya dạy sớm, tỉnh dạy, ngủ dạy
– Dậy : Dậy sóng, dậy mùi, dậy thì
– Giạy
– Giậy
– Rạy (động từ
– Rậy
DAY/DÂY – GIAY/GIÂY – RAY/RÂY
– Day (Động từ) : Sờ tận tay, day tận trán, day dứt
– Dây (Danh từ) : Sợi dây, bó dây, cuộn dây, dây rợ
– Dây (Động từ) : dây dưa
– Giay
– Giây : giây phút
– Ray
– Rây (Động từ) : rây bột
DÃY/DẪY – GIÃY/GIẪY – RÃY/RẪY
– Dãy : dãy nảy,
– Dẫy
– Giãy : giãy nảy, giãy dụa, giãy ra, giãy đành đạch
– Giẫy
– Rãy :
– Rẫy : nương rẫy, làm rẫy, đi rẫy,