TRANG – TRÃNG – TRẠNG – TRẢNG – TRÀNG – TRÁNG : BỘ ĐẤT ÂM DƯƠNG
TRĂNG – TRẴNG – TRẶNG – TRẲNG – TRẰNG – TRẮNG : BỘ ĐẤT ÂM
CHANG – CHÃNG – CHẠNG – CHẢNG – CHÀNG – CHÁNG : BỘ KHÍ DƯƠNG
CHĂNG – CHẴNG – CHẶNG – CHẲNG – CHẰNG – CHẮNG : BỘ KHÍ ÂM DƯƠNG
Bộ này liên quan đến Chàng & Mặt trăng, còn bộ Hằng liên quan đến Hằng Nga và chị Hằng
===
BỘ ĐẤT
1. TRANG
TRANG (CẤU TRÚC ): BỀ MẶT CHỨA ĐỰNG & TIẾP XÚC
– Tư trang
– Trang viên
– Trang trại
– Gia trang
– Nghĩa trang
– Trang sách
– Trang vở
– Trang bị
– Trang thiết bi
– Quân trang
– Vũ trang
– Trang hội
– Cây trang/Bông trang
– Trang nam tử
– Trang hảo hán
– Trang anh hùng
TRANG (VẬN HÀNH) : CHỨA ĐỰNG & TIẾP XÚC TRÊN BỀ MẶT
– Trang trải
– Trang trọng
– Trang hoàng
– Trang trí
– Tân trang
– Trang điểm
– Trang sức
– Trang lứa, đồng trang lứa
2. TRÃNG
3. TRẠNG
– Trạng nguyên
– Quan trạng
– Cáo trạng
– Nói trạng
– Công trạng
– Trạng từ
– Trạng ngữ
– Tình trạng
– Trạng thái
– Hiện trạng
4. TRẢNG
– To tổ trảng/to tổ chẳng
– Trảng bảng
– Trảng Bom, Trảng Bàng
5. TRÁNG
– Bánh tráng
– tráng bánh
– tráng trứng
– Tráng men
– Tráng gương
– Tráng sỹ
6. TRÀNG
– Đạo tràng
– Tràng tiền
– Tràng thi
– Hội tràng
– Đại tràng
– Nhuận tràng
– Kết tràng
– Mạc treo tràng trên, tràng dưới
– Trực tràng
– Tràng hạt
– Tràng hoa
– Tràng pháo
– Tràng giang đại hải
– Tràng liên thanh
– Con Dã tràng
– Làng Bát tràng
===
1. TRĂNG (bằng)
– Trăng rằm, trăng thượng huyền, trăng non, trăng hạ huyền ….
– mặt trăng
– trăng khuyết/tròn
2. TRẴNG (ngã)
3. TRẮNG (sắc)
– màu trắng
– trăng trắng
– tuyết trắng
– trắng tay
– trắng bệch
– trắng bong
– trắng dã
– trắng đuc
– trắng hếu
– trắng muốt
– trắng ngà
– trắng ngần
– trắng tinh
– trắng toát
– trắng trơn
– trắng trong, trong trắng
– trắng xoá
4. TRẰNG (huyền)
5. TRẶNG (nặng/)
6. TRẲNG (hỏi)
===
BỘ KHÍ
1. CHANG (bằng)
– Chói chang
– Nắng chang chang
– Y chang
2. CHÃNG (ngã)
3. CHẠNG (nặng)
– chạng vạng
4. CHẢNG (hỏi)
5. CHÀNG (huyền)
– Chàng trai
– Chàng thiếp/chàng nàng
– Đứng chàng àng
– Làng chàng
6. CHÁNG (sắc)
===
1. CHĂNG (bằng)
– chăng tơ
– chăng màn
– có biết chăng ?
– có hay chăng ?
– có được chăng ?
– có tin chăng ?
2. CHẴNG (ngã)
3. CHẲNG (hỏi)
– chẳng biết
– chẳng dừng
– chẳng được
– chẳng đặng
– chẳng đừng
– chẳng hay
– chẳng may
– chẳng màng
– chẳng nhẽ
– chẵng những
– chằng rằng
– chẳng tin
– chẳng thiết
4. CHẶNG (nặng)
– Chặng đường
5. CHẰNG (huyền)
– chằng dây
– chằng buộc
– chằng chịt
6. CHẮNG (sắc)
======