TÊN ĐI CẢ BỘ : KINH – KÍNH – KÌNH – KỈNH

Loading

KINH

KINH

– Kinh mạch

– Kinh lạc

– Kinh xuyên

– Kinh đô

– Kinh kỳ

– Kinh dịch

– Kinh sách

– Kinh rạch : kênh

KINH – VẬN HÀNH

– Kinh nghiệm

– Kinh qua

– Kinh xuyên

– Kinh hành

KINH – TÍNH CHẤT

– Kinh hãi

– Kinh khiếp

– Kinh sợ

– Thất kinh

KINH – ĐỊA DANH

– Xứ Thần Kinh

– Kinh Xuyên

– Kinh Mộc

KINH – SÔNG

– Sông Kinh Thày

– Sông Kinh Môn

KINH – DÂN TỘC

Dân tộc KINH

KINH – NHÂN VẬT

Kinh Dương Vương

Kinh Xuyên – mẫu Đệ Tam – Thảo Mai

KÍNH

KÍNH

Kính là để ánh sáng xuyên qua, khác với gương để phản chiếu ánh sáng. Kinh là để mắt nhìn xuyên qua, chứ không phải để soi mặt vào. Có từ ghép gương kính

KÍNH – CẤU TRÚC

– Tấm kính

– Mặt kính

– Mảnh kính

– Đôi kính

– Gọi kính

– Thấu kính

KÍNH – VẬN HÀNH

– Kính trọng

– Kính nể

– Kính mời

– Kính viếng

– Kính chúc

KÍNH – NHÂN VẬT

– Quán Âm Thị Kính – Thị Kính

– Thụy hiệu của Trưng Trắc
-Trưng Thánh vương
-Linh Trinh Nhị phu nhân
-Kính Thắng phu nhân
-Kính Thắng Bảo Thuận phu nhân

KÌNH

Kình ngư

Kình địch

KỈNH

Lỉnh kỉnh

 

Chia sẻ:
Scroll to Top