BỘ TÊN ĐẤT NƯỚC ĐẶT BỞI KINH DƯƠNG VƯƠNG
BÀO THAI (đất nước khí lửa) gồm Thân (lửa), Rốn (khí), Ối (nước) và Nhau (đất)
– Tên đất nước : Ẩn
– Kinh đô : Ẩn
1. Rốn trung tâm
– Tên đất nước : XÍCH QUỶ
– Kinh đô : HỒNG LĨNH
– Vị trí
– – – Điểm cắt rốn nằm giữa rốn nhau
– – – Giao giữa rốn trung tâm và rốn rụng
– – – Giao giữa rốn trung tâm và rốn nhau
– – – Rốn trung tâm của thân
– – – Rốn trung tâm của nhau
– – – Rốn tại điểm làm tổ nối bào thai vào tử cung
2. Bao điều gồm Thân, Rốn thân (rốn rụng), Ối bao điều
– Tên nước : VĂN LANG
– Kinh đô : NGHĨA LĨNH
– Vị trí : Tim hoặc Đầu hoặc Rốn trung tâm của thân
3. Nhau gồm Nhau, Rốn nhau, Ối nhau
– Tên nước : VIỆT THƯỜNG
– Kinh đô : CỔ LOA
– Vị trí
– – – Giao rốn trung tâm và rốn nhau
– – – Rốn nhau trước (phía rốn trung tâm)
– – – Rốn nhau giữa
– – – Rốn nhau bào (tại điểm làm tổ nối bào thai vào tử cung)
4. Ối
– Tên nước : Ẩn
—o—
BỘ TÊN DÂN TỘC ĐẶT BỞI LẠC LONG QUÂN
BÀO THAI (đất nước khí lửa) gồm Thân (lửa), Rốn (khí), Ối (nước) và Nhau (đất)
– Tên dân tộc : BỌC TRĂM TRỨNG, ĐỒNG BÀO
1. Rốn
– Tên chung : VIỆT, BÁCH VIỆT
– Tên riêng : 100 tên
2. Thân
– Tên chung : LANG
– Tên riêng
– – 50 người con theo cha :
– – – Tên chung : THUỶ TINH
– – – Tên riêng : Con trưởng nối ngôi Hùng Lân sau đổi là Hùng quốc vương, các con thứ có tên là Xích Lang, Quỳnh Lang, Mật Lang, Thái Lang, Vĩ Lang, Huân Lang, Yến Lang, Tiêu Lang, Diệu Lang, Tĩnh Lang, Tập Lang, Ngọ Lang, Cấp Lang, Tiếu Lang, Hộ Lang, Thục Lang, Khuyến Lang, Chiêm Lang, Vân Lang, Khương Lang, La Lang, Tuần Lang, Tán Lang, Quyền Lang, Đường Lang, Kiều Lang, Dũ Lang, Ác Lang, Hãn Lang, Liệt Lang, Ưu Lang, Nhiễu Lang, Lý Lang, Thế Lang, Dạng lang, Tróc Lang, Sát Lang, Cốc Lang, Nhật Lang, Sái Lang, Chiểu Lang, Điềm Lang, Kiềm Lang, Trường lang, Thuận Lang, Tẩm Lang, Thai Lang, Triệu Lang, Ích Lang
– – 50 người con theo mẹ :
– – – Tên chung : SƠN TINH
– – – Tên riêng : Hương lang, Thiêm Lang, Thận Lang, Văn Lang, Vũ Lang, Linh Lang, Tịnh Lang, Hắc Lang, Quản Lang, Cao Lang, Tế lang, Mã Lang, Chiếu Lang, Khang Lang, Chỉnh Lang, Đào Lang, Nguyên Lang, Miên Lang, Xuyến Lang, Yêu Lang, Thiếp Lang, Bái Lang, Tài Lang, Trừng Lang, Triệu Lang, Cố Lang, Lưu Lang, Lộ Lang, Quế Lang, Diêm Lang, Huyền Lang, Nhĩ Lang, Tào Lang, Nguyệt Lang, Sâm Lang, Lâm Lang, Triều Lang, Quán Lang, Canh Lang, Thải Lang, Lôi Lang, Thấu Lang, Việt Lang, Vệ Lang, Mãn Lang, Long Lang, Trình Lang, Tuấn Lang, Tòng Lang, Thanh Lang
3. Nhau gồm Nhau, Rốn nhau, Ối nhau
– Tên chung : ẩn
– Tên riêng : ẩn
4. Ối
– Tên nước : Ẩn